1.plete the table with theparative forms.Adjective
Câu hỏi:
1.plete the table with theparative forms.
Adjective | |
Short adjectives | |
tall | (1) |
large | (2) |
hot | (3) |
early | (4) |
Long adjectives | |
powerful | (5) |
spectacular | (6) |
Irregular adjectives | |
good | (7) |
bad | (8) |
far | (9) |
Quantifiers | |
few | (10) |
much/many | (11) |
little | (12) |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Linh
Cách làm:- Đọc đã cho từng cặp từ và điền vào bảng so sánh cột Comparative- Sử dụng hậu tố "-er" cho các từ đơn âm tiết, thêm "more" vào trước các từ dài hơn- Nhớ các hình thức không đều (irregular) như "good-better, bad-worse, far-further"- Đối với quantifiers, sử dụng "fewer" cho số ít hơn, "more" cho số nhiều hơn và "less" cho lượng không đếm đượcCâu trả lời đầy đủ:1. tall - taller2. large - larger3. hot - hotter4. early - earlier5. powerful - more powerful6. spectacular - more spectacular7. good - better8. bad - worse9. far - further10. few - fewer11. much/many - more12. little - less
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (0)