Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Friends Global 5B. Grammar Unit 5: Ambition
Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Friends Global 5B. Grammar Unit 5: Ambition
Trong sách bài tập (SBT) tiếng Anh lớp 10 Friends Global 5B, Unit 5 về chủ đề Ambition, chúng ta sẽ được học về những cấu trúc ngữ pháp liên quan đến ước mơ, hoài bão. Đây là một trong những bài học quan trọng giúp học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ và hiểu biết về bản thân.
Bộ sách này đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và được chọn làm tài liệu học trong chương trình đổi mới. Việc hướng dẫn chi tiết và giải bài tập cụ thể trong sách sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và áp dụng vào thực tế một cách hiệu quả.
Chúng ta hy vọng rằng với cách giảng dạy sinh động và nội dung phong phú, học sinh sẽ có cơ hội tiếp cận với kiến thức một cách thú vị và dễ dàng nhớ bài hơn. Đồng thời, đây cũng là cơ hội để học sinh khám phá và phát triển khả năng Anh ngữ của mình một cách tự tin hơn.
Bài tập và hướng dẫn giải
1. Match sentences 1-5 with the decisons, offers and promises (a-e).plete a-e with will or won’t and the verbs below.
be carry have help lose
1. This bag is very heavy. ◻
2. See you at eight o’clock.◻
3. You can borrow my phone.◻
4. I can’t do this maths calculation.◻
5. What would you like to drink?◻
a. I __________________ it for you.
b. Ok. I __________________ late!
c. Show it to me and I __________________ you.
d. I __________________ lemonade, please.
e. Thanks! I __________________ it.
2. Circle will or be going to toplete the predictions.
1. I don’t think Chelsea will/ are going to win the Champions League next year. Their team isn’t strong enough.
2. Look at those clouds. It ’ll / ‘s going to snow.
3. Kat hasn’t done any revision. She won’t / isn’t going to pass her exams.
4. That car is going much too fast! It ’ll / ‘s going to crash!
5. I will / am going to email you tonight – I promise!
6. Jack’s holding a tennis racket. He ’ll / ‘s going to play tennis!
3. Look at the pictures andplete the predictions with the affirmative or negative form of be going to.
2. They ________________ arrive on time.
4. Order the words in a-e and then match them with 1-5 to make the first conditional sentences.
1. If you don’t finish your homework in time.
2. He’ll do an hour’s revision in the morning.
3. If she needs money over the summer.
4. If he decides to be an egineer.
5. If I pass all of my exams.
a. at university / apply / a place / for / he’ll
________________________________________________
b. teacher / happy / be / our / won’t
________________________________________________
c. wakes / up / enough / if / early / he
________________________________________________
d. parents / give / will / me / my / a reward
________________________________________________
e. a / she’ll / job / get / part-time
________________________________________________
5.plete the dialogue using the first conditional.
Sarah: Do you fancy going to the café later?
Claire: No thanks. If i go to the café, I (1) ________________ (fail) my exam on Monday.
Sarah: Really? What do you mean?
Claire: If I go to the café, I (2) ________________ (see) Cathy. If i see Cathy, she (3)________________ (invite) me to her party. If she (4)________________ (invite) me to her party, I’ll stay out on Saturday. If i stay out late on Saturday, I (5) ________________ (sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6) ________________ (not do) any revision. If I (7) ________________ (not do) any revision, I (8) ________________ (fail) my exam on Monday!
6. Now write a dialogue like the one in exercise 3. Use the chain of ideas below.
Go shopping -> spend all my money -> have to stay in on Friday night -> not see Connor => he / not invite me to barbecue -> not see his sister again
Susie: Would you like to go shopping later?
Dave: I can’t. If I go shopping. I won’t see Connor’s sister again.
Susie: Really? What do you mean?
Dave: If I go shopping. I’ll spend all my money.
If I ________________________________________________________________