Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Friends Global 3D. Grammar Unit 3: On screen

Thông tin về sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Friends Global 3D

Sách bài tập (SBT) tiếng Anh lớp 10 Friends Global 3D là một phần của chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ sách này đã được phê duyệt và hy vọng sẽ giúp học sinh nắm vững bài học trong chương trình học mới.

Trọng điểm của Grammar Unit 3: On screen trong sách này là giúp học sinh hiểu và áp dụng ngữ pháp một cách cụ thể. Việc hướng dẫn chi tiết và giải bài tập sẽ giúp học sinh học hiệu quả hơn và nắm vững kiến thức.

Thông qua sách bài tập này, hy vọng học sinh sẽ phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình và tự tin hơn khi sử dụng ngôn ngữ này trong giao tiếp hàng ngày.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Choose the correct verbs toplete the dialogue.

Alice    

Ryan    

Alice    

Ryan    

Alice    

Ryan    

Alice    

Ryan    

Alice    

Ryan    


Alice   

Ryan 

Alice

Is this your new video game?

Yes, it is. You (1) must / needn’t try it. It’s great!

How do I play?

First, you (2) have to / mustn’t escape from the castle.

How? Down the stairs?

Stop! You (3) don’t have to / mustn’t open that door!

Oh! Too late! Am I dead?

Yes. But you (4) don’t have to / must start again. Just press ‘B’ to continue.

OK, thanks. What now?

You (5) have to / needn’t climb out of the window. But slowly! You (6) don’t have to / must be careful.

Oh no. I’m dead again. I’m not very good at this.

Well, we (7) have to / needn’t play this game. I’ve got lots of others …

No, no. I (8) mustn’t / needn’t give up. Do I press ‘B’ again?

Trả lời: Cách làm:- Đọc cẩn thận câu hỏi và xác định đúng động từ phù hợp với ngữ cảnh của từng lời thoại.-... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2.plete the sentences with mustn’t or don’t / doesn’t have to.

1. He’s a brilliant student – he _______________ work hard to get good marks.

2. You can stay up late, but you _______________ make a lot of noise and wake up your sister.

3. We _______________ forget the name of our hotel.

4. She always pays by credit card so that she _______________ carry a lot of money with her.

5. You _______________ tell Jack about the party – it’s a secret!

6. The bus leaves at 9 a.m. exactly, so you _______________ be late

7. We__________________ wear a uniform to school, but we _______________ wear jeans or trainers.

Trả lời: Để hoàn thành câu hỏi trên, ta cần chú ý đến ý nghĩa của "mustn't" và "doesn't/don't have to" như... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. Look at the advert for the quiz night. Thenplete the sentences with must / have to, mustn’t or don’t have to / needn’t. Sometimes more than one answer is possible.

Quiz night! 

Friday at 6:00 PM in the school hall

  • Take part on your own or with a team.

  • Arrive before 6:00 pm to enter

  • €3 entry fee per person.

  • School students only - no parents or friends.

  • No smartphones allowed! 

1.   You _______________ be part of a team.

2.   You _______________ arrive after 6 o’clock.

3.   You _______________ pay £3 to enter the quiz.

4.   You _______________ be a student at the school.

5   You _______________ use a smartphone during the quiz.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ các điều kiện trong quảng cáo của buổi tập hợp.- Xác định xem bạn cần phải, không... Xem hướng dẫn giải chi tiết

4. Make the active sentences passive. Use modal verbs.

1. You mustn’t eat those mushrooms.

Those mushrooms mustn’t be eaten.

2. They needn’t cancel the concert.

_______________________________________________________________

3. We mustn’t use mobile phones during lessons.

_______________________________________________________________

4. You have to write your name in capital letters.

_______________________________________________________________

5. We must hand in homework on time.

_______________________________________________________________

6. You have to wear school uniforms to school.

_______________________________________________________________

Trả lời: 1. You mustn’t eat those mushrooms.- Those mushrooms mustn’t be eaten.- Those mushrooms can’t be... Xem hướng dẫn giải chi tiết

5. Write sentences about rules at school. Use have to, must and needn’t and the ideas below. If you can, add your own idea.

Arrive at school on timeBe quiet in the corridors
Eat snack in classHand in homework on time
Have lunch in the canteenUse a mobile phone in class
Wear school uniforms 

 

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ yêu cầu và ideas đã cho.2. Xác định loại từ cần sử dụng: have to, must,... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.42632 sec| 2269.703 kb