Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Friends Global 1B. Grammar Unit 1: Feelings

Bộ sách Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Friends Global 1B - Unit 1: Feelings

Bộ sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Friends Global 1B với chủ đề Grammar Unit 1: Feelings là một trong những tài liệu được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Sách cung cấp cách hướng dẫn cụ thể, giải chi tiết để giúp học sinh nắm bắt bài học một cách dễ dàng và hiệu quả hơn trong chương trình học mới này.

Với nội dung đa dạng về các sắc thái cảm xúc, biểu cảm, bài học sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh để diễn đạt cảm xúc của mình. Việc học qua bài tập sẽ giúp trẻ phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện, từ vựng, ngữ pháp cho đến kỹ năng giao tiếp.

Bài tập và hướng dẫn giải

1.plete the sentences with the past simple affirmative form of the regular verbs below.

decide                die              drop              look              marry              move              stop              study              talk              want                             

1. My dad ________ maths at university.

2. We live in Oxford. We ________ here five years ago.

3. Jason ________ at me and smiled.

4 The train _______ at the station and we got off.

5. Jenny _______ on the phone with her friend for over two hours!

6. In the end, we _______ to go on holiday to Italy, not to France.

7. The goalkeeper had the ball, but then he _______ it.

8. My mum _________ my dad in 1988.

9. I _______ to go to the shopping mall, but my mum said no.

10. Sadly, my grandma _________ last year. She was 98.

Trả lời: Cách 1:1. My dad studied maths at university.2. We live in Oxford. We moved here five years ago.3.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2.plete the sentences. Use the past simple affirmative form of the irregular verbs in brackets.

1. Emma tried on a green dress and a blue dress in the clothes shop, and _____ (choose) the blue one.

2. I _____ (find) £20 in the street last Saturday.

3. We _______ (go) bowling yesterday evening.

4. Somebody ________ (steal) my smartphone from my schoolbag.

5. The film ________ (begin) at seven and finished at ten.

6. It_______ (take) six hours to drive from London to Edinburgh.

7. Hannah______ (feel) relieved when she got her exam results.

8. Tom and Matt ______ (be) upset that George didn't invite them to his party.

9. We _______ (get) home at eight o'clock on Sunday.

10. Millie _________ (spend) all her money onputer games.

Trả lời: Cách làm:- Xác định động từ không quy tắc đã cho.- Chuyển động từ thành dạng quá khứ đơn khẳng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3.plete the text with the past simple affirmative of the verbs in brackets.

Callie Rogers _______ (be) just sixteen when she 2 _______ (win) the lottery in 2003. She 3 _______ (give) up her job as a shop assistant and 4 _______ (start) to spend her money. She 5 _______ (take) her family on expensive holidays, 6  _______ (invite) all her friends to big parties every weekend and 7 _______ (have) cosmetic surgery. Ten years later, she _______ (have) just €2,000 left. But she’s happy now. ‘I 9 _______ (be) too young to win the lottery,’ she 10 _______ (say).

Tom Crist 11 _______ (get) a big surprise when he 12 _______ (answer) his phone on 16 December 2013. He 13 _______ (be) a lottery winner, and the prize 14 _______ (be) enormous - $40 million! He 15 _______ (decide) not to tell anyone about the win. He immediately 16 _______ (give) all the money to charities. ‘I don’t really need that money,’ he 17 _______ (say). ‘My wife 18 _______(died) earlier in the year so I 19 _______ (choose) cancer charities that 20 _______ (help) her'.

Trả lời: Cách 1:1. was2. won3. gave4. started5. took6. invited7. had8. had9. was10. said11. got12.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

4. Write five true sentences about what you did last weekend. Use past simple forms of the verbs below to help you, or your own ideas.

be                 get                 go                 have                 phone                 play                 study                 take                 talk                 visit                  watch

1. ______________________

2. ______________________

3. ______________________

4. ______________________

5. ______________________

Trả lời: Cách làm:- Xác định các hoạt động bạn đã làm cuối tuần qua bằng cách sử dụng các động từ in đậm được... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.48994 sec| 2269.703 kb