Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Friends Global 6A. Vocabulary Unit 6: Money

Giải chi tiết sách bài tập tiếng anh lớp 10 Friends Global 6A. Vocabulary Unit 6: Money

Bộ sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Friends Global 6A là tài liệu mới được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt trong chương trình đổi mới. Trong Unit 6: Money, các từ vựng về tiền bạc được giới thiệu và giải thích một cách cụ thể, chi tiết nhằm giúp học sinh hiểu bài học một cách sâu sắc.

Cách hướng dẫn trong sách bài tập rất cụ thể, từng bước từ dễ đến khó giúp học sinh tiếp cận và tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Bên cạnh đó, việc giải chi tiết các bài tập cũng giúp học sinh có thể áp dụng kiến thức vào thực tế một cách linh hoạt.

Mong rằng, với sự hỗ trợ từ sách bài tập này, học sinh sẽ phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình một cách toàn diện, đồng thời nắm vững kiến thức trong chương trình học mới của mình.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Listen and write the numbers. Use the correct symbols: £, €, $, ¥

a   €1,000,000e  _______________
b  _______________f  _______________
c  _______________g _______________
d  _______________h  _______________
Trả lời: Cách 1:Để giải câu hỏi trên, ta cần ghi lại các số được nghe và dùng các ký hiệu tiền tệ đúng. a. €1... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Where can you buy these things?plete the names of the shops with the correct words.

 Money
Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi để hiểu đề bài.2. Đọc danh sách cửa hàng cần hoàn thành trước khi đặt từ vào... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. Where can you do these things?plete the answers with the words below.

bank      charity shop     deli (delicatessen)      estate agent’s

launderette     DIY store      optician’s     takeaway

Where can you …

1   buy cold meat, cheese, olives, etc.? __________________

2   buy a hot meal to eat at home? __________________

3   keep your money? __________________

4   get glasses for your eyes? __________________

5   buy cheap second-hand things? __________________

6   find houses and flats for sale? __________________

7   wash your clothes? __________________

8   buy things to decorate your house? __________________

Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi và xem xét từng câu hỏi một.2. Xem danh sách từ dưới đây và xem xét từng từ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

4. Listen to four dialogues. Which shops are the people in?

Trả lời: Cách làm 1: - Nghe bốn cuộc đối thoại.- Xác định cửa hàng mà mọi người đang nói trong mỗi cuộc đối... Xem hướng dẫn giải chi tiết

5.plete the dialogues with the words below.

1.    bargain     discount     price tag      sale

Emma     Are those jeans new?

Kelly        Yes, I bought them in a (1)___________________

Emma     How much were they?

Kelly        Well, I looked at the (2)___________________and it said £45. But when I got to the till, the sales assistant gave me a £20 (3)___________________, so they were only £25.

Emma     That was a (4)___________________!

2.   coupon      receipt      refund      special offer

Fred     I’d like to buy this scarf, please. Can I use this (5)___________________? It says I can have a £5 discount.

Sales assistant     No, I’m afraid you can only use it on full-price items. This scarf is already on (6)___________________

Fred     OK. I’ll buy it anyway. Actually, it’s a present. If my friend doesn’t like it, can she bring it back and get a (7)___________________?

Sales assistant     Yes, if you give her the (8)___________________

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ đoạn hội thoại và xác định từ cần điền vào mỗi chỗ trống từ danh sách các từ đã... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.41643 sec| 2269.953 kb