Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 4 Food Lesson A

Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng Anh lớp 10 Explore new worlds unit 4 Food Lesson A

Được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bộ sách Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng Anh lớp 10 Explore new worlds unit 4 Food Lesson A cung cấp cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết để học sinh nắm bài học tốt hơn trong chương trình học mới này. Hi vọng rằng, với sự hỗ trợ này, học sinh sẽ dễ dàng tiếp cận, hiểu bài và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Bài tập và hướng dẫn giải

A. Label the foods. Use the plural forms as needed.

Giải sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 4 Food Lesson A

Trả lời: Cách làm:1. Xác định các loại thức ăn trong hình.2. Đưa ra dạng số nhiều nếu cần.Câu trả lời:1.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

B. Cross out the words that do not belong.

1. dairy products: cheese, butter, coffee, milk 

2. drinks: oranges, water, soda, tea 

3. fruit: apples, bananas, eggs, lemons

4. meat: steak, turkey bacon, potatoes, chicken

5. vegetables: lettuce, peppers, onions, shrimp

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần xác định từng nhóm từ và quyết định từ nào không thuộc về nhóm đó. 1.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

C. Write sentences with This is, This is a/ an, or These are, and the food given.

1. (apple) This an apple.

2. (chicken) ______________.

3. (egg) _________________.

4. (potatoes) _____________.

5. (Sausages) ____________.

6. (orange) ______________.

Trả lời: Để làm bài này, bạn cần nhớ cách sử dụng đúng các cấu trúc "This is", "This is a/ an", "These are"... Xem hướng dẫn giải chi tiết

D. Circle the correct words toplete the sentences.

1. Please pass me a / the salt on the table. 

2. There are any / some onions. 

3. This is a / an old apple. 

4. There are any / some oranges. 

5. A / The carrot cake in that store is delicious.

6. There is any / some sugar on the table.

7. She needs any / some olive oil for the recipe.

8. There isn't any / some shrimp at the store.

Trả lời: Cách giải:1. Please pass me ~~a~~ the salt on the table.2. There are ~~any~~ some onions.3. This is... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.44572 sec| 2257.297 kb