Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 1 People Lesson C

Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 1 People Lesson C

Trên thị trường hiện nay, có một bộ sách bài tập (SBT) tiếng Anh dành cho học sinh lớp 10 với đề mục "Explore new worlds unit 1 People Lesson C". Đây là một bộ sách mới được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và áp dụng trong chương trình học mới.

Bộ sách này có cách hướng dẫn chi tiết và cụ thể, giúp học sinh nắm vững bài học hơn và áp dụng kiến thức một cách hiệu quả. Hy vọng rằng với việc giải chi tiết trong sách bài tập, học sinh sẽ có cơ hội phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình một cách toàn diện.

Chúng ta cần tập trung vào việc hiểu rõ nội dung bài học và áp dụng kiến thức vào thực tế để phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá những thế giới mới thông qua bộ sách bài tập này!

Bài tập và hướng dẫn giải

A. Circle the correct words toplete the questions.

1. What / Where are you from? 

2. What / Who is her name? 

3. What / Where do you do? 

4. What / How old is your friend? 

5. Who/ Where is he from?

6. What / Who is your teacher?

7. What / Where is your nationality?

8. What / Where are the musicians?

Trả lời: Cách làm:- Circle: Where, What, What, How, Where, Who, What, WhereCâu trả lời:1. I am from... Xem hướng dẫn giải chi tiết

B. Match the opposites.

  1. good

a. easy

  1. rich

b. bad

  1. boring

c. safe

  1. happy

d. poor

  1. dangerous

e. unhappy

  1. difficult

f. interesting

Trả lời: Cách làm:1. Đọc từng từ trong danh sách và xác định từ đối ngược của nó.2. Kết hợp từ đối ngược với... Xem hướng dẫn giải chi tiết

C.plete the sentences with the correct forms of Be.

1. Jerry _____ a photographer. His job ______ interesting.

2. Dr. Valdez and Dr. Munoz ______ scientists.

3. Viktor's job ______ boring. He ______ sad.

4. You're a pilot? What ______ that like?

5. I ___ a teacher. My job _______ difficult.

6. She ______ a travel agent. Her job ____ boring sometimes.

Trả lời: Cách làm:- Xác định dạng của động từ "be" phù hợp với từng chủ ngữ trong câu.- Sắp xếp câu theo thứ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

D. Circle the correct words toplete the sentences.

1. My job is interesting / poor / happy.

2. My classmates are easy / happy / difficult.

3. I'm a police officer. It's a dangerous / rich / sad job.

4. Her job pays a very good salary. She's boring / dangerous /rich.

5. His job is easy, but sometimes it’s boring / rich / poor.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định từ cần điền vào để hoàn thành câu.2. Đọc các từ được đề cập... Xem hướng dẫn giải chi tiết

E. Unscramble the words to make sentences.

1. boring / Jean / person / is / a

2. a / is / country / rich / Singapore

3. baby / happy / my / a / is / daughter

4. books / he / interesting / reads

5. a / dangerous / the / place / is / city

6. not / language / English / a / difficult / is

Trả lời: Cách làm:- Đầu tiên, xác định từng từ đã bị xáo trộn trong mỗi câu.- Sau đó, sắp xếp lại từng từ... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.42384 sec| 2269.781 kb