Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 1 People Lesson Review

Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Explore new worlds Unit 1 People Lesson Review

Được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sách bài tập (SBT) tiếng Anh lớp 10 Explore new worlds Unit 1 People Lesson Review là tài liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững bài học trong chương trình học mới.

Sách cung cấp hướng dẫn chi tiết, cụ thể và giải bài tập một cách dễ hiểu, giúp học sinh tiếp cận và hiểu sâu hơn với nội dung bài học. Mong rằng, thông qua việc hướng dẫn cụ thể này, học sinh sẽ có kỹ năng tự học tốt hơn và phát triển khả năng ngôn ngữ tiếng Anh của mình.

Explore new worlds Unit 1 People Lesson Review không chỉ giúp học sinh hiểu rõ bài học mà còn khám phá thêm về thế giới xung quanh, mở rộng kiến thức và tầm hiểu biết của học sinh.

Bài tập và hướng dẫn giải

A.plete the sentences with the correct forms of Be. Use contractions where possible.

1. Hello! I ______ Yong-Min.

2. Ms. Costa ______ a photographer. Her job _____ very interesting.

3. They ____ journalists. They ____ from Brazil and Chile.

4. You ______ a dancer! What's that like?

5. He ______ a teacher. His name ________ Mr. Clark.

6. Hoang ________ from Viet Nam. He ________ an engineer.

Trả lời: Câu trả lời khác:1. Hello! I'm Yong-Min.2. Ms. Costa's a photographer. Her job's very interesting.3.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

B. Write the second sentence in each item using a contraction and the nationality.

1. He is from Ireland. He's Irish. 

2. They are from Japan. __________.

3. We are from Chile. ____________.

4. I am from England. ____________.

5. She is from Peru. _____________.

6. You are from Australia. _________.

Trả lời: Để hoàn thành bài tập, ta cần biết cách tạo chữ viết tắt bằng cách kết hợp chúng với dân tộc. Sau đó... Xem hướng dẫn giải chi tiết

C. Unscramble the words to make questions.

1. your / what / name / is ?

2. from / you / are / where ?

3. you / what / do / do ?

4. work /is / your / interesting ?

5. friends / are / your / who ?

6. she / how /is / old ?

Trả lời: Cách làm:1. your / what / name / is ? = What is your name?2. from / you / are / where ? = Where are... Xem hướng dẫn giải chi tiết

D.plete the sentences.

1. Diem is happy / unhappy. She has a good / rich job.

2. Elena is sad. Her job is boring / interesting.

3. My father is a police officer. It's a dangerous / poor job.

4. She's a pilot. She has an interesting but easy / difficult job.

5. We're travel agents. Sometimes, our job is interesting / unhappy.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc từng câu, tìm từ cần điền vào chỗ trống.2. Xem xét các thông tin đã cho và so sánh... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.41496 sec| 2265.891 kb