Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 11 Achievements Lesson D

Giải chi tiết sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Explore new worlds unit 11 Achievements Lesson D

Được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Explore new worlds unit 11 Achievements Lesson D đưa ra cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết cho học sinh. Mục tiêu là giúp học sinh nắm bài học tốt hơn trong chương trình học mới này.

Thông qua sách bài tập này, học sinh sẽ có cơ hội khám phá những thế giới mới, học được những kỹ năng cần thiết và nắm vững kiến thức. Sách tập trung vào việc phân tích chi tiết, dễ hiểu bài học, giúp học sinh tiếp cận kiến thức một cách tổng thể.

Bài tập và hướng dẫn giải

Reading

Marie Curie

Giải sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 11 Achievements Lesson D

Marie Curie was one of the most famous scientists of the 19° century. As a physicist and chemist, she made great contributions to science. She was the first woman to win a Nobel Prize, the first person and the only woman to win the Nobel Prize twice, and the only person so far to win the Nobel Prize in two scientific fields. In her lifetime, many other scientists said Marie Curie was the greatest scientist in the world.

Marie Curie’s dream was to pursue a career in science, which was impossible for a woman at that time. Working hard to save money for a study tour abroad enabled her to go to Paris to pursue her dream at Sorbonne in 1891. While she was studying, she had to work hard to earn a living. Despite such difficulties, she successfully finished her education in physics and in mathematics. She got married to Pierre Curie and worked with him on research. In 1903, she shared the 1903 Nobel Prize in Physics with her husband for their work on radioactive elements.

After her husband’s death in 1906, she took over his job and became the first female professor at Sorbonne University. In 1911, she won the Nobel Prize in Chemistry for determining the atomic weight of radium.

With her amazing achievements, Marie Curie has be an icon in the scientific world. She died in 1934, aged 66, due to continual exposure to radiation during her research.

radioactive elements (noun phrase) chemical elements that have or produce energy from the breaking up of atoms.

Trả lời: Để trả lời câu hỏi trên, bạn cần tổng hợp lại thông tin quan trọng về Marie Curie từ bài đọc và sau... Xem hướng dẫn giải chi tiết

A. Match the sentences parts.

1. ___ Marie Curie was

2. ___ She studied

3. ___ The atomic weight of radium

4. ___ She taught at

a. a female scientist with excellent achievements in science.

b. chemistry and physics.

c. Sorbonne University.

d. is the work that helped Marie Curie win a Nobel Prize.

Trả lời: Cách làm: Để match các câu với nhau, chúng ta cần đọc kỹ từng câu và xác định mối quan hệ giữa... Xem hướng dẫn giải chi tiết

B. Read the sentences. Then circle T for True or F for False.

1. Marie studied at a university in Paris. T     F

2. Her dream was to be a professor. T     F

3. At Sorbonne, she studied two majors. T     F

4. Pierre Curie was both her husband and her work partner. T     F

Trả lời: Cách 1:1. Marie studied at a university in Paris. (TRUE)2. Her dream was to be a professor.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

C.plete the sentences about Marie Curie's achievements.

1. She made _______________________________________.

2. Other scientists called her ___________________________.

3. She married _______________________________________.

4. She taught _________________________________________.

5. In 1911, she won ____________________________________.

Trả lời: Cách 1:1. She made significant discoveries in the field of radioactivity.2. Other scientists called... Xem hướng dẫn giải chi tiết

D. Match each word from the article to the meaning.

___ 1. pursue                   a. university teacher

___ 2. enable                   b. allow

___ 3. earn a living          c. follow

___ 4. professor               d. being in contact with something

___ 5. exposure               e. make money

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, bạn cần đọc kỹ từng từ trong bài và tìm ra ý nghĩa của từ đó trong ngữ cảnh... Xem hướng dẫn giải chi tiết

E. What do the following words or phrases refer to?

1. her (paragraph 1) ______________

2. such difficulties (paragraph 2) ___________

3. their (paragraph 2) ______________

4. his(paragraph 3) _____________

Trả lời: Cách làm:- Đọc lại đoạn văn mà câu hỏi đề cập đến để xác định từ hoặc cụm từ đó đề cập đến ai hoặc... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.44959 sec| 2277.766 kb