Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 11 Achievements Lesson A

Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Explore new worlds unit 11 Achievements Lesson A: Giải chi tiết

Bộ sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Explore new worlds unit 11 Achievements Lesson A được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Nhằm giúp học sinh nắm vững bài học, sách cung cấp hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết. Điều này giúp học sinh hiểu rõ hơn và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Sách này giúp học sinh khám phá những thế giới mới, từ đó nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Cách hướng dẫn chi tiết và giải bài tập cụ thể sẽ giúp học sinh tự tin hơn khi học tập. Đồng thời, hy vọng rằng với sự hỗ trợ từ sách bài tập này, học sinh sẽ đạt được thành công trong chương trình học mới.

Đây thực sự là một công cụ hữu ích để học sinh định hình kiến thức và kỹ năng tiếng Anh của mình. Việc giải chi tiết và cụ thể từng bài tập sẽ giúp học sinh hiểu biết sâu hơn về chủ đề và phát triển tư duy logic.

Bài tập và hướng dẫn giải

A.plete each sentence with a verb from the box.

buys, cleans, cooks, don't clean, takes out, vacuums, walks, wash

1. Luis _______ the groceries on Saturday morning.

2. My sisters _______ their rooms every week.

3. Nancy _______ his dog twice a day.

4. Alex never _________ the trash.

5. Every weekend, Subin _________ his car.

6. Fumiko always __________ the floor before she washes it.

7. Veronica and her father ____________ the dishes together.

8. Mrs. Tanaka usually _______ dinner for her family.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ từng câu và xác định ý nghĩa của câu- Xác định động từ thích hợp từ hộp động từ đã... Xem hướng dẫn giải chi tiết

B. Unscramble the words to make the present perfect sentences.

1. his / Jose / room / cleaned / has ____________________________.

2. the / has /she / groceries / bought ___________________________?

3. out / I / no, / haven't / trash / taken / the _______________________.

4. cleaned / Monica and Jaime / their / have / car __________________.

5. dishes / have / the / they / washed ____________________________?

6. the / you /have / living room / floor / vacuumed ___________________?

Trả lời: Để giải câu hỏi này, ta phải sắp xếp từ các từ đã bị xáo trộn để tạo ra câu hoàn chỉnh sử dụng thì... Xem hướng dẫn giải chi tiết

C.plete the present perfect questions and answers. Use the verbs in parentheses.

1. A: _______________ you ________________ (study) for the test?

B: Yes, _________________.

2. A: What ________________ she ________________ (cook) for dinner?

B: She _______________ fish.

3. A: _____________ Dad _______________ (buy) the groceries yet?

B: No, he ___________. He’s at the store now.

4. A: ______________ they ______________ (arrive) yet?

B: No, ________________.

Trả lời: Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn: 1. A: Have you been studying (study) for the test?B: Yes, I have... Xem hướng dẫn giải chi tiết

D. Find and correct the mistake in each sentence or question.

1. Have he washed the dishes? 

2. They has cleaned the car.

3. What have you learn?

4. No, I hasn't read that book.

Trả lời: 1. Has he washed the dishes?2. They have cleaned the car.3. What have you learned?4. No, I haven't... Xem hướng dẫn giải chi tiết
2.41095 sec| 2266.141 kb