Bài 11 :Cho U = {3; 5; a2}, A = {3; a + 4}. Tìm giá trị của a sao cho CUA = {1}.
Câu hỏi:
Bài 11 : Cho U = {3; 5; a2}, A = {3; a + 4}. Tìm giá trị của a sao cho CUA = {1}.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Việt
Phương pháp giải:Ta có: CUA = U \ A = {x | x ∈ U và x ∉ A}.Mà CUA = {1}, do đó, 1 ∈ U = {3; 5; a2}, suy ra a2 = 1 nên a = 1 hoặc a = – 1.- Với a = 1, suy ra a + 4 = 1 + 4 = 5 nên ta có U = {1; 3; 5} và A = {3; 5}.Khi đó, CUA = U \ A = {1} (thỏa mãn).- Với a = – 1, suy ra a + 4 = – 1 + 4 = 3 nên ta có U = {1; 3; 5} và A = {3}.Khi đó, CUA = U \ A = {1; 5} (không thỏa mãn).Vậy giá trị cần tìm là a = 1. Đáp án: a = 1.
Câu hỏi liên quan:
- Bài 1 :Xác định A∩B, A∪B, A \ B, B \ A trong các trường hợp sau:a) A...
- Bài 2: Cho hai tập hợp A = {(x; y) | 3x – 2y = 11}, B = {(x ; y) | 2x + 3y = 3}. Hãy xác định...
- Bài 3 :Cho các tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9}, B = {1; 2; 3; 4}, C = {3; 4; 5; 6}. Hãy xác định...
- Bài 4 :Kí hiệu A là tập hợp các học sinh nữ của trường, B là tập hợp các học sinh khối 10 của...
- Bài 5 :Cho A là tập hợp tùy ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm.a)...
- Bài 6 :Cho A, B là hai tập hợp tùy ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm.a) Nếu...
- Bài 7 :Cho các tập con A = [– 1; 3] và B = [0; 5) của tập số thực ℝ. Hãy xác định...
- Bài 8 :10E có 18 bạn chơi cầu lông, 15 bạn chơi cờ vua, 10 bạn chơi cả hai môn và 12 bạn...
- Bài 9 :Biết rằng tập hợp M thỏa mãn M∩{1; 3} = {1}, M∩{5; 7} = {5},...
- Bài 10 :Cho tập hợp A = {1; 2; 3},a) tìm tất cả các tập hợp B sao cho A∪B = A;b)...
Bình luận (0)