Giải bài tập sách bài tập (SBT) toán lớp 10 chân trời sáng tạo bài Bài tập cuối chương VI

Hướng dẫn giải bài Bài tập cuối chương VI trang 131 sách bài tập (SBT) toán lớp 10

Trong bài tập cuối chương VI trang 131 của sách bài tập toán lớp 10, chúng ta sẽ cùng đi tìm cách giải bài toán theo hướng dẫn sau đây. Đầu tiên, hãy đọc kỹ đề bài và xác định được yêu cầu cụ thể của bài toán. Tiếp theo, chúng ta cần phân tích các thông tin đã cho và sử dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán.

Với bài toán này, bạn cần chú ý đến các bước giải bài toán, từ việc tìm phương trình đúng, áp dụng công thức, đến việc tính toán chính xác các giá trị cần tim. Nhớ kiểm tra lại kết quả sau khi hoàn thành bài toán để đảm bảo tính chính xác và logic của phương pháp giải.

Bằng cách làm theo hướng dẫn và lưu ý trên, hy vọng rằng bạn sẽ có thể giải bài toán một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Hãy làm theo từng bước một và đừng ngần ngại hỏi thầy cô hay bạn bè nếu gặp khó khăn. Chúc bạn thành công!

Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1 : Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d = 0,01 là:

A. 45,65;

B. 45,6;

C. 45,7;

D. 45.

Trả lời: Đáp án đúng: C. 45,7. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 2 : Cho biết $\sqrt[3]{3}$ = 1,44224957.... Số gần đúng của $\sqrt[3]{3}$ với độ chính xác 0,0001 là:

A. 1,4422;

B. 1,4421;

C. 1,442;

D. 1,44.

Trả lời: Đáp án đúng : A. 1,4422. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3 : Cho số gần đúng a = 0,1571. Số quy tròn của a với độ chính xác d = 0,002 là :

A. 0,16;

B. 0,15;

C. 0,157;

D. 0,159.

Trả lời: Đáp án đúng: A. 0,16 . Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 4 : Độ dài của một cạnh hình vuông là 8 ± 0,2 cm thì chu vi hình vuông đó bằng:

A. 32 cm;

B. 32 ± 0,2 cm;

C. 64 ± 0,8 cm;

D. 32 ± 0,8 cm.

Trả lời: Đáp án đúng: D. 32 ± 0,8 cm. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 5 : Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là:

A. 4;

B. 5; 

C. 6;

D. 7.

Trả lời: Đáp án đúng: B. 5. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 6 : Khoảng biến thiên của mẫu số liệu 6; 7; 9; 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là:

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6. 

Trả lời: Đáp án đúng: C. 5. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 7 : Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 2; 4; 5; 6; 6; 7; 3; 4 là:

A. 3;

B. 3,5;

C. 4;

D. 4,5.

Bài 8 : Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là:

A. 1;

B. 1,5;

C. 2;

D. 2,5.

Trả lời: Đáp án đúng: C. 2. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 9 : Dãy số liệu 5; 6; 0; 3; 5; 10; 3; 4 có các giá trị ngoại lệ là:

A. 0;

B. 10;

C. 0; 10;

D. ∅.

Trả lời: Đáp án đúng: B. 10. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 10 : Phương sai của dãy số liệu 4; 5; 0; 3; 3; 5; 6; 10 là:

A. 6,5;

B. 6,75;

C. 7;

D. 7,25.

Trả lời: Đáp án đúng: D. 7,25. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 1 : Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d:

a) a = -0,4356217 với d = 0,0001;

b) b = 0,2042 với d = 0,001.

Trả lời: a) a = -0,436.b) b = 0,20. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 2 : Tuấn đo được bán kính của một hình tròn là 5 ± 0,2 cm. Tuấn tính chu vi hình tròn là p = 31,4 cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của p, biết 3,14 < π < 3,142.

𝜋
Trả lời: ∆p = |$\bar{p}$ - 3,14| < 2 . 3,142 . 5,2 - 31,4 = 1,2768. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3 : Bảng sau ghi lại số sách mà các bạn học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường.

Tổ 1

10

6

9

7

7

6

9

6

9

1

9

6

Tổ 2

6

8

8

7

9

9

7

9

30

7

10

5

a) Sử dụng số trung bình và trung vị, hãy so sánh số sách mà mỗi học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường.

b) Hãy xác định giá trị ngoại lệ (nếu có) cho mỗi mẫu số liệu. So sánh số sách mà mỗi học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường sau khi bỏ đi các giá trị ngoại lệ.

Trả lời: a) Tổ 1 : $\bar{x}$ = 7,08; Me = 7; Q1 = 6; Q3 = 9; ∆Q = 3.Tổ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 4 : Giá bán lúc 10h sáng của một mã cổ phiếu A trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại ở biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng).

a) Viết mẫu số liệu thống kê của mã cổ phiếu A từ biểu đồ trên.

b) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó.

c) Tính trung bình, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.

Trả lời: a)Giá56,556,656,456,456,957,157,457,857,757,7b) R = 1,4; ∆Q = 1,2.c) $\bar{x}$ = 57,05 ;... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 5 : Tổng số giờ nắng trong các năm từ 2014 đến 2019 tại hai trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu và Cà Mau được ghi lại ở bảng sau:

Năm

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Vũng Tàu

2693,8

2937,8

2690,3

2582,5

2593,9

2814,0

Cà Mau

2195,8

2373,4

2104,6

1947,0

1963,7

2063,9

a) Sử dụng số trung bình, hãy so sánh số giờ nắng mỗi năm của Vũng Tàu và Cà Mau trong 6 năm trên.

b) Sử dụng số trung vị, hãy so sánh số giờ nắng mỗi năm của Vũng Tàu và Cà Mau trong 6 năm trên.

Trả lời: a) Trung bình số giờ nắng mỗi năm tại Vũng Tàu là 2718,7 giờ và tại Cà Mau là 2108,1 giờ. Do đó nếu... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05211 sec| 2220.117 kb