Giải bài tập toán lớp 8 chân trời sáng tạo bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ

Giải bài tập toán lớp 8 chân trời sáng tạo bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Trong sách toán lớp 8 tập 1 chân trời sáng tạo, bài 3 về hằng đẳng thức đáng nhớ là một phần quan trọng trong chương trình học. Đây là bài tập mang tính chất cơ bản và kiến thức mà mỗi học sinh cần nắm vững. Việc giải bài tập này không chỉ giúp các em hiểu sâu hơn về các đẳng thức mà còn rèn luyện kỹ năng giải toán và logic.

Trong phần đáp án, sách cung cấp hướng dẫn giải chi tiết, từng bước một, giúp học sinh hiểu rõ và áp dụng đúng cách. Hy vọng rằng sau khi học xong bài này, các em sẽ tự tin hơn trong việc áp dụng kiến thức toán học vào thực tế và giải quyết các bài toán liên quan.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Bình phương của một tổng, một hiệu

Thực hành 1 trang 19 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành đa thức

a) $(3x+1)^{2}$

b) $(4x+5y)^{2}$

c) $(5x-\frac{1}{2})^{2}$

d) $(-x+2y^{2})^{2}$

Trả lời: Phương pháp giải: Để giải bài toán này, chúng ta áp dụng công thức $(a+b)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}$,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Thực hành 2 trang 19 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu

a) $a^{2}+10ab+25b^{2}$

b) $1+9a^{2}-6a$

Trả lời: Phương pháp giải:a) Để biến $a^{2}+10ab+25b^{2}$ thành bình phương của một tổng, ta nhận thấy $10ab... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Thực hành 3 trang 19 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Tính nhanh

a) $52^{2}$

b) $98^{2}$

Trả lời: Phương pháp giải:a) $52^{2}=(50+2)^{2}=50^{2}+2\times 50\times 2+2^{2}=2500+200+4=2704$b) $98^{2}=(1... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Vận dụng 1 trang 19 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: 

a) Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 10 m được mở rộng cả hai cạnh thêm x (m) như Hình 2a. Viết biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng.

b) Một mảnh vườn hình vuông sau khi mở rộng mỗi cạnh 5 m thì được một mảnh vườn hình vuông với cạnh là x (m) như Hình 2b. Viết biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích mảnh vườn trước khi mở rộng.

Giải Vận dụng 1 trang 19 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 Chân trời

Trả lời: Để giải bài toán trên, ta cần sử dụng khái niệm về diện tích hình vuông và đa thức. a) Để tìm diện... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Hiệu của hai bình phương

Thực hành 4 trang 20 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) (4 - x)(4 + x)

b) (2y + 7z)(2y - 7z)

c) $(x+2y^{2})(x-2y^{2})$

Trả lời: Phương pháp giải:a) Sử dụng công thức $(a+b)(a-b)=a^{2}-b^{2}$, ta có $(4 - x)(4 +... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Thực hành 5 trang 20 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Tính nhanh

a) 82 x 78

b) 87 x 93

c) $125^{2}-25^{2}$

Trả lời: Phương pháp giải:a) 82 x 78 = $(80+2)(80-2)=80^{2}-2^{2}=6400-4=6396$b) 87 x 93 = $(90-3)(90+3)=9... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Vận dụng 2 trang 20 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Giải đáp câu hỏi ở trang 18

Trả lời: Phương pháp giải:Ta có thể áp dụng công thức khai triển $(a+b)(a-b)=a^2-b^2$ để giải bài toán... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. Lập phương của một tổng, một hiệu

Thực hành 6 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) $(x+2y)^{3}$

b) $(3y-1)^{3}$

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta sử dụng công thức nhị thức Newton: $(a+b)^{n} = a^{n} +... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Vận dụng 3 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Một thùng chứa dạng hình lập phương có độ dài cạnh bằng x (cm). Phần vỏ bao gồm nắp có độ dày 3 cm. Tính dung tích (sức chứa) của thùng, viết kết quả dưới dạng đa thức.Giải Vận dụng 3 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 Chân trời

Trả lời: Để giải bài toán trên, ta cần tính thể tích của phần lòng trong thùng và sau đó cộng thêm thể tích... Xem hướng dẫn giải chi tiết

4. Tổng và hiệu của hai lập phương

Thực hành 7 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các đa thức sau dưới dạng tích

a) $8y^{3}+1$

b) $y^{3}-8$

Trả lời: Phương pháp giải:a) Sử dụng công thức phân tich khối đầy: $a^{3}+b^{3}=(a+b)(a^{2}-ab+b^{2})$ với... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Thực hành 8 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Tính

a) $(x+1)(x^{2}-x+1)$

b) $(2x-\frac{1}{2})(4x^{2}+x+\frac{1}{4})$

Trả lời: Phương pháp giải:a) Sử dụng công thức $(a+b)(a^{2}-ab+b^{2}) = a^3 + b^3$, ta có:$(x+1)(x^{2}-x+1) =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Vận dụng 4 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2x + 1, ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng x + 1 (xem Hình 5). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.

Giải Vận dụng 4 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 Chân trời

Trả lời: Để giải bài toán này, chúng ta sẽ sử dụng công thức khai triển đa thức:$$(a+b)^3 = a^3 + 3a^2b +... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 

Bài tập 1 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) $(3x+4)^{2}$

b) $(5x-y)^{2}$

c) $(xy-\frac{1}{2}y)^{2}$

Trả lời: Để viết các biến thức đã cho thành đa thức, ta sử dụng công thức:a) $(a+b)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}$b)... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 2 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu

a) $x^{2}+2x+1$

b) $9-24x+16x^{2}$

c) $4x^{2}+\frac{1}{4}+2x$

Trả lời: Phương pháp giải:a) $x^{2}+2x+1=x^{2}+2x+1^{2}=(x+1)^{2}$b)... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 3 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) (3x - 5)(3x + 5)

b) (x - 2y)(x + 2y)

c) $(-x-\frac{1}{2}y)(-x+\frac{1}{2}y)$

Trả lời: Để giải bài tập trên, ta sử dụng công thức nhân hai nhị thức:a) $(3x - 5)(3x + 5) = (3x)^2 - 5^2 =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 4 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: 

a) Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 dưới dạng đa thức

b) Viết biểu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3x - 2 dưới dạng đa thức

Trả lời: Để giải bài tập trên:a) Ta biết rằng diện tích hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 là $S = (2x+3)^{2}$.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 5 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Tính nhanh

a) $38 \times  42$

b) $102^{2}$

c) $198^{2}$

d) $75^{2}-25^{2}$

Trả lời: Phương pháp giải:a) $38\times 42 = (40-2)(40+2)=40^{2}-2^{2}=1600-4=1596$b) $102^{2}=(100+2)^{2}=10... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 6 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) $(2x-3)^{3}$

b) $(a+3b)^{3}$

c) $(xy-1)^{3}$

Trả lời: Để viết các biểu thức $(2x-3)^{3}$, $(a+3b)^{3}$ và $(xy-1)^{3}$ thành đa thức, chúng ta sử dụng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 7 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành đa thức

a) $(a-5)(a^{2}+5a+25)$

b) $(x+2y)(x^{2}-2xy+4y^{2})$

Trả lời: Để giải bài toán trên, chúng ta có thể áp dụng công thức nhân đa thức có dạng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 8 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) $(a-1)(a+1)(a^{2}+1)$

b) $(xy+1)^{2}-(xy-1)^{2}$

Trả lời: Để giải bài tập trên, ta thực hiện các bước sau:a) Để viết $(a-1)(a+1)(a^{2}+1)$ thành đa thức, ta... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 9 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: 

a) Cho x + y = 12 và xy = 35. Tính $(x-y)^{2}$

b) Cho x - y = 8 và xy = 20. Tính $(x+y)^{2}$

c) Cho x + y = 5 và xy = 6. Tính $x^{3}+y^{3}$

d) Cho x - y = 3 và xy = 40. Tính $x^{3}-y^{3}$

Trả lời: Để giải các bài toán trên, ta sẽ sử dụng phương pháp thay thế giá trị của \(x\) hoặc \(y\) từ hệ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 10 trang 22 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều bằng 5 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật sẽ tăng bao nhiêu nếu:

a) Chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm?

b) Chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm a cm?

Trả lời: Phương pháp giải:a) Để tính thể tích hình hộp chữ nhật khi chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Khởi động trang 18 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Hãy tính nhanh:

65$^{2}$ – 35$^{2}$ = ?

               102 . 98 = ?

Bạn nữ: “Đáp số là 3 000 và 9 996”.

Bạn nam: “Trời! Bạn làm thế nào mà nhanh vậy?”

Giải Khởi động trang 18 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 Chân trời

Trả lời: Phương pháp giải:Để tính 65$^{2}$ – 35$^{2}$, ta sử dụng công thức khai triển: a$^{2}$ – b$^{2}$ =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Khám phá 1 trang 18 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: 

a) Ba bạn An, Mai và Bình viết biểu thức biểu thị tổng diện tích S của các phần tô màu trong Hình 1 như sau:

Giải Khám phá 1 trang 18 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 Chân trời

An: S = (a + b)$^{2}$.

Mai: S = a$^{2}$ + b$^{2}$ + ab + ba.

Bình: S = a$^{2}$ + 2ab + b$^{2}$.

Kết quả của mỗi bạn có đúng không? Giải thích.

b) Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức của bạn An.

c) Bằng cách làm tương tự ở câu b), có thể biến đổi biểu thức (a − b)$^{2}$ thành biểu thức nào?

Trả lời: a) Phương pháp giải:- Ta cần tính diện tích của hình vuông ABCD, được tạo thành từ 4 hình như trong... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Khám phá 2 trang 20 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST:

a) Từ Hình 3a, người ta cắt ghép tạo thành Hình 3b. Viết hai biểu thức khác nhau, mỗi biểu thức biểu thị diện tích (phần tô màu) của một trong hai hình bên.

b) Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức, biến đổi biểu thức (a + b)(a – b) thành một đa thức thu gọn. Từ đó, có kết luận gì về diện tích của hai hình bên?

Giải Khám phá 2 trang 20 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 Chân trời

Trả lời: Phương pháp giải:a) Để tìm diện tích của phần tô màu trong Hình 3a, ta cần tính diện tích của hình... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Khám phá 3 trang 20 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Hoàn thành các phép nhân đa thức sau vào vở, thu gọn kết quả nhận được:

(a + b)$^{3}$ = (a + b)(a + b)$^{2}$

             = (a + b)(…)

             = …

(a – b)$^{3}$ = (a – b)(a – b)$^{2}$

             = (a – b)(…)

             = …

Trả lời: Để giải các phép nhân đa thức được yêu cầu trong câu hỏi, chúng ta sử dụng quy tắc nhân đa thức như... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Khám phá 4 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 8 tập 1 CTST: Sử dụng quy tắc chuyển vế và các tính chất của phép toán, hoàn thành các biến đổi sau vào vở:

(a + b)$^{3}$ = a$^{3}$ + 3a$^{2}$b + 3ab$^{2}$ + b$^{3}$

a$^{3}$ + b$^{3}$ = (a + b)$^{3}$ – 3a$^{2}$b – 3ab$^{2}$

           = (a + b)$^{3}$ – 3ab(a + b)

           = (a + b)(…)

           = …

(a – b)$^{3}$ = a$^{3}$ – 3a$^{2}$b + 3ab$^{2}$ – b$^{3}$

a$^{3}$ – b$^{3}$ = (a – b)$^{3}$ + 3a$^{2}$b – 3ab$^{2}$

           = (a – b)$^{3}$ + 3ab(a – b)

           = (a – b)(…)

           = …

Trả lời: Để giải bài toán trên, ta sử dụng công thức biện luận và tính chất của phép toán như sau:(a +... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.06170 sec| 2259.398 kb