Bài tập 5. Cho$\vec{a}$,$\vec{b}$ là hai vectơ khác vectơ$\vec{0}$. Trong trường...
Câu hỏi:
Bài tập 5. Cho $\vec{a}$, $\vec{b}$ là hai vectơ khác vectơ $\vec{0}$. Trong trường hợp nào thì đẳng thức sau đúng?
a. |$\vec{a}$ + $\vec{b}$| = |$\vec{a}$| + |$\vec{b}$|;
b. |$\vec{a}$ + $\vec{b}$| = |$\vec{a}$ - $\vec{b}$|
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Việt
a. Cách làm:- Ta có: $|\vec{a} + \vec{b}|^{2}$ = $|\vec{a}|^{2}$ + $|\vec{b}|^{2}$ + 2|$\vec{a}$. $\vec{b}$|.cos($\vec{a}$, $\vec{b}$)- $(|\vec{a}| + |\vec{b}|)^{2}$ = $|\vec{a}|^{2}$ + $|\vec{b}|^{2}$ + 2|$\vec{a}$. $\vec{b}$|- Để $|\vec{a} + \vec{b}| = |\vec{a}| + |\vec{b}|$ thì 2|$\vec{a}$. $\vec{b}$|.cos($\vec{a}$, $\vec{b}$) = 2|$\vec{a}$. $\vec{b}$|- $\Leftrightarrow$ cos($\vec{a}$, $\vec{b}$) = 1 $\Leftrightarrow$ ($\vec{a}$, $\vec{b}$) = $0^{\circ}$- Vậy trong trường hợp $\vec{a}$ = k$\vec{b}$ (k > 0) (hay $\vec{a}$ cùng hướng với $\vec{b}$) thì $|\vec{a} + \vec{b}| = |\vec{a}| + |\vec{b}|$b. Cách làm:- Ta có: $|\vec{a} + \vec{b}|^{2}$ = $(\vec{a} + \vec{b})^{2}$ = $\vec{a}^{2}$ + 2$\vec{a}.\vec{b}$ + $\vec{b}^{2}$- $|\vec{a} - \vec{b}|^{2}$ = $(\vec{a} - \vec{b})^{2}$ = $\vec{a}^{2}$ - 2$\vec{a}.\vec{b}$ + $\vec{b}^{2}$- Để $|\vec{a} + \vec{b}| = |\vec{a} - \vec{b}|$ thì 2$\vec{a}.\vec{b}$ = 0- Vậy trong trường hợp $\vec{a}$. $\vec{b}$ = 0 (tức là $\vec{a}$ $\perp$ $\vec{b}$) thì $|\vec{a} + \vec{b}| = |\vec{a} - \vec{b}|$Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là: - Điều kiện để đẳng thức a. $|\vec{a} + \vec{b}| = |\vec{a}| + |\vec{b}|$ đúng là $\vec{a}$ = k$\vec{b}$ (k > 0) (hay $\vec{a}$ cùng hướng với $\vec{b}$)- Điều kiện để đẳng thức b. $|\vec{a} + \vec{b}| = |\vec{a} - \vec{b}|$ đúng là $\vec{a}$ $\perp$ $\vec{b}$
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 3.Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và có góc A bằng $60^{\circ}$. Tìm độ dài các...
- Bài tập 4. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Vẽ điểm E...
- Bài tập 6. Cho |$\vec{a}$ +$\vec{b}$| = 0. So sánh độ dài, phương và hướng của hai...
- Bài tập 7. Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng$\vec{AB}$ =$\vec{CD}$ khi và chỉ...
- Bài tập 8. Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh...
- Bài tập 9. Một chiếc máy bay được biết là đang bay về phía bắc với tốc độ 45 m/s, mặc dù vận tốc...
- Bài tập 10. Cho tam giác đều ABC có O là trọng tâm và M là một điểm tùy ý trong tam giác. Gọi D, E,...
- Bài tập 11. Một xe goòng được kéo bởi một lực$\vec{F}$ có độ lớn là 50N, di chuyển theo quãng...
- Bài tập 12. Một chiếc thuyền cố gắng đi thẳng qua một con sông với tốc độ 0,75 m/s. Tuy nhiên, dòng...
Bình luận (0)