Câu 4: Trang 61 sách VNEN 9 tập 1Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh BC = 6cm, AB = 8cm. Đường thẳng kẻ...

Câu hỏi:

Câu 4: Trang 61 sách VNEN 9 tập 1

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh BC = 6cm, AB = 8cm. Đường thẳng kẻ từ B vuông góc với AC tại E, cắt cạnh AD tại F.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, AE, BE.

b) Tính độ dài các cạnh và diện tích tam giác ABF.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Việt
a)
Cách 1:
- Ta dùng định lý Pythagore trong tam giác vuông ABC để tính độ dài cạnh AC:
AC = √(AB² + BC²) = √(8² + 6²) = √(64 + 36) = √100 = 10 cm
- Tính độ dài AE: AE = (AB² / AC) = (8² / 10) = 6,4 cm
- Tính độ dài BE: BE = √(AB² - AE²) = √(8² - 6,4²) = √(64 - 40,96) = √23,04 = 4,8 cm

Cách 2:
- Sử dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC để tính AC:
AC = √(BC² + AB²) = √(6² + 8²) = √(36 + 64) = √100 = 10 cm
- Tính AE: AE = (AB² / AC) = (8² / 10) = 6,4 cm
- Tính BE: BE = √(AB² - AE²) = √(8² - 6,4²) = √(64 - 40,96) = √23,04 = 4,8 cm

b)
Cách 1:
- Sử dụng công thức 1/h² = 1/b² + 1/c² để tính độ dài AF:
1/AF² = 1/AE² - 1/AB²
1/AF² = 1/6,4² - 1/8²
AF = √(1 / (1/6.4² - 1/8²)) = √(1 / (1/40,96 - 1/64)) = √(1 / (0,02451 - 0,015625)) = √(1 / 0,008885) = √112,58 = 10,6 cm
- Tính BF: BF = √(AB² + AF²) = √(8² + 10,6²) = √(64 + 112,36) = √176,36 = 13,3 cm
- Tính diện tích tam giác ABF: S = 0,5 * AB * AF = 0,5 * 8 * 10,6 = 42,4 cm²

Cách 2:
- Sử dụng công thức 1/h² = 1/b² + 1/c² để tính độ dài AF:
1/AF² = 1/AE² - 1/AB²
1/AF² = 1/6.4² - 1/8²
AF = √(1 / (1 / 40.96 - 1 / 64)) = √(1 / (0.02451 - 0.015625)) = √(1 / 0.008885) = √112.58 = 10.6 cm
- Tính BF: BF = √(AB² + AF²) = √(8² + 10.6²) = √(64 + 112.36) = √176.36 = 13.3 cm
- Tính diện tích tam giác ABF: S = 0.5 * AB * AF = 0.5 * 8 * 10.6 = 42.4 cm²

Như vậy, câu trả lời cho câu hỏi là:
a) AC = 10 cm, AE = 6,4 cm, BE = 4,8 cm
b) AF = 10,6 cm, BF = 13,3 cm, diện tích tam giác ABF = 42,4 cm².
Bình luận (0)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.03513 sec| 2131.352 kb