Bài 75 : Cho ba điểm phân biệt I, A, B và số thực khác 1
Câu hỏi:
Bài 75 : Cho ba điểm phân biệt I, A, B và số thực khác 1
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Phương pháp giải:Đặt tọa độ của ba điểm là I(0,0), A(1,0), B(a,b), với a,b là số thực khác 1.Ta có:- Độ dài IA = 1- Độ dài IB = √(a^2 + b^2)Theo bất đẳng thức tam giác, ta có: IA + IB > ABSuy ra: 1 + √(a^2 + b^2) > √[(a-1)^2 + b^2]<=> a^2 - 2a + 1 + b^2 > a^2 - 2a + 1=> b^2 > 0 => b ≠ 0Hoặc: a>1 thì b>0; a<1 thì b<0Do a,b là số thực khác 1 nên ta chọn a=2, b=2 hoặc a=0.5, b=-2Vậy có thể lựa chọn ba điểm : I(0,0), A(1,0), B(2,2) hoặc I(0,0), A(1,0), B(0.5, -2) Câu trả lời: Ta có thể chọn ba điểm là I(0,0), A(1,0), B(2,2) hoặc I(0,0), A(1,0), B(0.5, -2) để thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Câu hỏi liên quan:
- Bài 67 : Cho góc nhọn
- Bài 68 :Cho các vectơ khác 0. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Bài 69 : Cho tứ giác ABCD. Biểu thức
- Bài 70 : Cho góc nhọn
- Bài 71 :
- Bài 72 : Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc ABC = 60 độ. Tính:
- Bài 73 : Cho tam giác ABC, chứng minh
- Bài 74 : Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 6, CA = 7. Tính:
- Bài 76 : Cho tam giác ABC có AB = 4 , AC = 5, góc BAC = 120 độ
- Bài 77 : Một người quan sát đứng ở bờ sông muốn đo độ rộng của khúc song chỗ chảy qua vị trí đang...
- Bài 78 : Cho hai vectơ a và b. Tính
- Bài 79 :a) Chứng minh đẳng thứcb) Cho giá trị vectơ. Tính
- Bài 80 : Cho tam giác ABC có ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng:
- Bài 81* : Cho tứ giác ABCD. M là điểm thay đổi trong mặt phẳng thoả mãnChứng minh rằng điểm M...
- Bài 82* :Cho tam giác ABC và đường thẳng d không có điểm chung với bất kì cạnh nào của tam...
Bình luận (0)