Giải bài tập sách bài tập (SBT) toán lớp 10 Cánh diều bài 2 Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Hướng dẫn giải bài 2 Tập hợp

Trong sách bài tập (SBT) toán lớp 10, bài tập về tập hợp là một phần quan trọng giúp học sinh hiểu rõ về khái niệm và các phép toán trên tập hợp. Bài 2 trang 10 của sách "Cánh diều" là một ví dụ cho việc giải bài tập này.

Chúng ta cần phải biết cách thực hiện các phép toán trên tập hợp như hợp hai tập hợp, giao hai tập hợp, hoặc phép điểm trừ hai tập hợp. Qua đó, chúng ta có thể giải được bài tập và hiểu rõ hơn về tập hợp trong toán học.

Việc hướng dẫn giải chi tiết và cụ thể trong sách bài tập là rất quan trọng để giúp học sinh nắm được kiến thức một cách tốt nhất. Hi vọng với sự hướng dẫn này, học sinh sẽ tự tin và thành thạo hơn trong việc ôn tập và giải các bài tập về tập hợp.

Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 2 : Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Bài 18 : Cho tập hợp A = { x ∈ ℕ| x ≤ 4}. A là tập hợp nào sau đây?

A. {0; 1; 2; 3; 4};

B. (0; 4];

C. {0; 4};

D. {1; 2; 3; 4}.

Trả lời: A. {0; 1; 2; 3; 4} Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 19 : Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A hợp B bằng. Tập hợp A∪B bằng:

A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6};

B. {3; 4};

C. {0; 1; 2};

D. {5; 6}.

Trả lời: A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 20 : Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A \ B bằng:

A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6};

B. {3; 4};

C. {0; 1; 2};

D. {5; 6}.

Trả lời: C. {0; 1; 2} Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 21 : Cho hai tập hợp A = (– 3; 3], B = ( – 2; +∞). Tập hợp A∩B bằng:

A. {– 1; 0; 1; 2; 3};

B. [– 2; 3];

C. ( – 2; 3];

D. (– 3; +∞).

Trả lời: C. ( – 2; 3] Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 22 : Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| x ≥ 2, x ≠ 5}. A là tập hợp nào sau đây?

A. (2; +∞)\{5};

B. [2; 5);

C. (2; 5);

D. [2; +∞)\{5}.

Trả lời: D. [2; +∞)\{5} Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 23 : Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 2 ≤ x ≤ 5}, B = {x ∈ ℤ | x2 – x – 6 = 0}. Tập hợp A\B bằng:

A. (– 2; 3);

B. (– 2; 3) ∪ (3; 5];

C. (3; 5];

D. [2; +∞)\{5}.

Trả lời: B. (– 2; 3) ∪ (3; 5] Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 24 : Cho hai tập hợp A = [– 1; +∞). Tập hợp CℝA bằng:

A. (1; +∞);

B. (– ∞; – 1);

C. (– ∞; – 1];

D. [2; +∞)\{5}.

Trả lời: B. (– ∞; – 1) Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 25 : Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), C là tập nghiệm của đa thức P(x).Q(x). C là tập hợp nào sau đây?

A. A∪B;

B. A∩B;

C. A\B;

D. B\A.

Bài 26 : Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), D là tập nghiệm của đa thức P2(x) + Q2(x). D là tập hợp nào sau đây?

A. A∪B;

B. A∩B;

C. A\B;

D. B\A.

Bài 27 : Cho tập hợp X = {a; b; c; d}. Viết tất cả các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp X.

Trả lời: Các tập con có ba phần tử của X là: {a; b; c}, {a; b; d}, {b; c; d}, {c; d; a}. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 28 : Cho ba tập hợp: A là tập hợp các tam giác; B là tập hợp các tam giác cân; C là tập hợp các tam giác đều. Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả quan hệ của hai trong các tập hợp trên.

Trả lời: C ⊂ B ⊂ A .  Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 29 : Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả mối quan hệ của hai tập hợp khác nhau trong các tập hợp sau: [– 1; 3]; (– 1; 3); [– 1; 3); (– 1; 3]; {– 1; 3}.

Trả lời: (– 1; 3) ⊂ (– 1; 3] ; (– 1; 3) ⊂ [– 1; 3) ; (– 1; 3) ⊂ [– 1; 3] ;[– 1; 3) ⊂ [– 1; 3] ; (– 1; 3] ⊂... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 30 : Cho ba tập hợp sau: A = {x ∈ ℕ| x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ| x ⋮ 3}, C = {x ∈ ℕ| x ⋮ 6}.

a) Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả quan hệ của hai trong các tập hợp trên.

b) Xác định tập hợp A∩B, A∪C, B∩C.

Trả lời: a) C ⊂ B ; C ⊂ A . b)  A ∩ B = C ; A ∪ C = A ;  B ∩ C = C. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 31 : Xác định các tập hợp sau:

a) [– 2; 3] ∩ (0; 5);

b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞);

c) (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2];

d) (– ∞; 0) ∪ [0; +∞);

e) ℝ\[1; +∞);

g) [3; 5]\(4; 6).

Trả lời: a) [– 2; 3] ∩ (0; 5) = (0; 3]b) [– 3; 1] ∩ (1; +∞) = ∅c) (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2] =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 32 : Cho A là một tập hợp. Xác định các tập hợp sau:

a) A ∩ A ;

b) A ∩ ∅ ; 

c) A ∪ A ;

d) A ∪ ∅ ;

e) A\A ;

g) A\∅ . 

Trả lời: a) A ∩ A = A .b) A ∩ ∅ = ∅ .c) A ∪ A = A .d) A ∪ ∅ = A .e) A\A = ∅ .g) A\∅ = A .  Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 33 : Cho các tập hợp A. Có nhận xét gì về tập hợp B nếu:

a) A ∩ B = A ;

b) A ∩ B = B ;

c) A ∪ B = A ;

d) A ∪ B = B;

e) A\B = ∅">∅ ;

g) A\∅"> = B ?

Trả lời: a) Tập A là tập con của tập B.b) Tập B là tập con của tập A.c) Tập B là tập con của tập A.d) Tập A... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 34 : Trong đợt văn nghệ chào mừng ngày 20/11, lớp 10A đăng kí tham gia hai tiết mục, đó là hát tốp ca và múa. Gọi A là tập hợp các học sinh tham gia hát tốp ca, B là tập hợp các học sinh tham gia múa, E là tập hợp các học sinh của lớp. Mô tả các tập hợp sau đây:

a) A ∩ B ;

b) A ∪ B ;

c) A\B ;

d) E\A ;

g) E\(A ∪ B).

Trả lời: a) A ∩ B là tập hợp các học sinh tham gia cả hai tiết mục là hát tốp ca và múa.b) A ∪ B là tập... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 35 : Lớp 10A có 27 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ bóng đá và cờ vua, trong đó có 19 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá, 15 học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua.

a) Có bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá mà không tham gia câu lạc bộ cờ vua?

b) Có bao nhiêu học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ?

c) Biết trong lớp có 8 học sinh không tham gia câu lạc bộ nào trong hai câu lạc bộ trên. Lớp 10A có bao nhiêu học sinh?

Trả lời: Gọi A là tập hợp các học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá, B là tập hợp các học sinh tham gia câu... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 36 : Tìm tập hợp D = E ∩ G, biết E và G lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình trong mỗi trường hợp sau:

a) 5x – 2 > 0 và 3x + 7 ≥ 0;

b) 2x + 3 > 0 và 5x – 9 ≤ 0;

c) 9 – 3x ≥ 0 và 12 – 3x < 0.

Trả lời: a) D = ( 2/5 ; +∞ ). b) D = ( -3/2 ; 9/5 ] .c) D = ∅ .  Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 37 : Cho các tập hợp: A = [– 1; 7], B = (m – 1; m + 5) với m là một tham số thực. Tìm m để:

a) B ⊂ A ;

b) A ∩ B = ∅ . 

Trả lời: a) B ⊂ A nếu -1 ≤ m - 1 và m + 5 ≤ 7. Suy ra ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 38 : Cho A = [m; m + 2] và B = [n; n + 1] với m, n là các tham số thực. Tìm điều kiện của các số m và n để tập hợp A ∩ B chứa đúng một phần tử.

Trả lời: Tập hợp A ∩ B chứa đúng một phần tử nếu n + 1 = m hoặc n = m + 2. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 39 : Cho A = (– ∞; m + 1), B = [3; +∞) với m là một tham số thực. Tìm m để:

a) A ∪ B = ℝ;

b) A ∩ B chứa đúng 5 số nguyên.

Trả lời: a) A ∪ B = R nếu m + 1 ≥ 3. Suy ra m ≥ 2.b) A ∩ B chứa đúng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 40 : Biểu diễn tập hợp A = {x ∈ ℝ| x2 ≥ 9} thành hợp các nửa khoảng.

Trả lời: A = (–∞; – 3] ∪ [3; +∞) . Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05433 sec| 2244.063 kb