Bài tập 1.41. Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 46 cửa hàng, với 26 cửa hàng có bán quần áo,...
Câu hỏi:
Bài tập 1.41. Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 46 cửa hàng, với 26 cửa hàng có bán quần áo, 16 cửa hàng có bán giày và 34 cửa hàng bán ít nhất một trong hai mặt hàng này. Hỏi:
a) Có bao nhiêu cửa hàng bán cả quần áo và giày?
b) Có bao nhiêu cửa hàng chỉ bán một trong hai loại quần áo hoặc giày?
c) Có bao nhiêu cửa hàng không bán cả hai loại hàng hoá trên?
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Linh
Phương pháp giải:Để giải bài toán, chúng ta sẽ sử dụng lý thuyết về số hợp của các tập hợp.a) Để tìm số cửa hàng bán cả quần áo và giày, ta sử dụng công thức số hợp của hai tập hợp:$|A \cap B| = |A| + |B| - |A \cup B|$Trong đó:- $|A|$ là số cửa hàng bán quần áo (26 cửa hàng),- $|B|$ là số cửa hàng bán giày (16 cửa hàng),- $|A \cup B|$ là số cửa hàng bán ít nhất một trong hai loại hàng hóa (34 cửa hàng).Từ đó, ta có:$|A \cap B| = 26 + 16 - 34 = 8$Vậy có 8 cửa hàng bán cả quần áo và giày.b) Để tìm số cửa hàng chỉ bán một trong hai loại quần áo hoặc giày, ta sẽ tính tổng số cửa hàng chỉ bán quần áo và số cửa hàng chỉ bán giày, sau đó trừ đi số cửa hàng bán cả cả quần áo và giày (8 cửa hàng).Số cửa hàng chỉ bán một trong hai loại hàng hóa là:$26 - 8 + 16 - 8 = 26$Vậy có 26 cửa hàng chỉ bán một trong hai loại quần áo hoặc giày.c) Để tìm số cửa hàng không bán cả hai loại hàng hóa trên, ta sử dụng công thức:$|A' \cap B'| = |U| - |A \cup B|$Trong đó:- $|A'|$ là số cửa hàng không bán quần áo (46 - 26 = 20 cửa hàng),- $|B'|$ là số cửa hàng không bán giày (46 - 16 = 30 cửa hàng),- $|U|$ là tổng số cửa hàng (46 cửa hàng).Từ đó, ta có:$|A' \cap B'| = 46 - 34 = 12$Vậy có 12 cửa hàng không bán cả hai loại hàng hóa trên.Như vậy, câu trả lời cho bài toán là:a) Có 8 cửa hàng bán cả quần áo và giày.b) Có 26 cửa hàng chỉ bán một trong hai loại quần áo hoặc giày.c) Có 12 cửa hàng không bán cả hai loại hàng hóa.
Câu hỏi liên quan:
- A. Trắc nghiệmBài tập 1.16.Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?A. 6 + x = $4x^{2}$,B. a...
- Bài tập 1.17.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?a)∅= {0}; ...
- Bài tập 1.18.Phủ định của mệnh đề “5 + 8 = 13” là mệnh đềA. 5 + 8 < 13. ...
- Bài tập 1.19. Mệnh để nào sau đây đúng?A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ không âm.B. Nếu a...
- Bài tập 1.20.Cho x là một phần tử của tập hợp X. Xét các mệnh đề sau:(I) x $\epsilon$...
- Bài tập 1.21. Cho ba tập hợp sau:E = { x $\epsilon$ $\mathbb{R}$ | f(x) = 0}; F...
- Bài tập 1.22. Cho hai tập hợp X = {n $\epsilon$ $\mathbb{N}$ | n là bội của 2 và 3}, Y= {n...
- Bài tập 1.23. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?A. M ={x $\epsilon$ $\mathbb{N}$|...
- Bài tập 1.24. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Vật lí, 8 học sinh giỏi cả...
- Bài tập 1.25. Cho hai tập hợp M = {x $\epsilon$ $\mathbb{Z}$| $x^{2}$ - 3x - 4} và N = {a; -1}. Với...
- Bài tập 1.26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. $\mathbb{N}$ $\subset$ [0;...
- Bài tập 1.27. Cho hai tập hợp A = (-$\infty$; -1] và B = (-2; 4]. Tìm mệnh đề sai.A. A $\cap$ B =...
- Bài tập 1.28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Tam giác ABC là tam giác đều...
- Bài tập 1.29. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 12 chia hết cho 4 và 3" là:A. Số 12 chia hết cho 4...
- Bài tập 1.30. Mệnh đề “$\exists$ x $\epsilon$ $\mathbb{R}$, $x^{2}$ = 15” được phát biểu làA....
- Bài tập 1.31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Với mọi số thực x, nếu x < -2 thì...
- Bài tập 1.32. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “$x^{2}$ + 3x + 1 > 0, với mọi x $\epsilon$...
- B. Tự luậnBài tập 1.33. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a) Mọi số tự nhiên có tận cùng bằng 0...
- Bài tập 1.34. Cho hai tập hợp sau:A={x $\epsilon$ $\mathbb{N}$ | -4 $\leq$ x $\leq$ -1};...
- Bài tập 1.35.Điền Ð vào ô trống nếu mệnh đề đúng, điền S vào ô trống nếu mệnh đề sai.a) 3,274...
- Bài tập1.36. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.A = {x $\in$...
- Bài tập 1.37. Cho hai tập hợp sau:A = {x $\in$ $\mathbb{R}$ | |x| $\leq$ 4}; B = {x $\in$...
- Bài tập 1.38. Cho hai tập hợp A = [a; 5] và B = [-2; 3], với a < 5. Số a cần thoả mãn điều kiện...
- Bài tập 1.39.Cho các tập hợp sau:A = {x | x là số nguyên tố và 20 $\leq$ x $\leq$ 30);B = {x ...
- Bài tập 1.40. Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Ngữ văn, 18 học sinh thích...
Bình luận (0)