Bài tập 1.40. Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Ngữ văn, 18 học sinh thích...
Câu hỏi:
Bài tập 1.40. Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Ngữ văn, 18 học sinh thích môn Toán, 4 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh không thích môn nào trong hai môn Ngữ văn và Toán?
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Huy
Để giải bài toán này, ta có thể sử dụng phương pháp vẽ đường tròn. Đặt hình tròn lớn đại diện cho 40 học sinh. Vẽ hai vòng tròn nhỏ bên trong hình tròn lớn, một vòng tròn đại diện cho số học sinh thích môn Ngữ văn và một vòng tròn đại diện cho số học sinh thích môn Toán. Giao điểm của hai vòng tròn nhỏ là số học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán.Số học sinh thích môn Ngữ văn là 20, số học sinh thích môn Toán là 18, và số học sinh thích cả hai môn là 4. Tổng số học sinh thích môn Ngữ văn hoặc Toán là 20 + 18 - 4 = 34 học sinh.Vậy số học sinh không thích môn nào trong hai môn Ngữ văn và Toán là 40 - 34 = 6 học sinh.Vậy có tổng cộng 6 học sinh không thích môn nào trong hai môn Ngữ văn và Toán.
Câu hỏi liên quan:
- A. Trắc nghiệmBài tập 1.16.Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?A. 6 + x = $4x^{2}$,B. a...
- Bài tập 1.17.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?a)∅= {0}; ...
- Bài tập 1.18.Phủ định của mệnh đề “5 + 8 = 13” là mệnh đềA. 5 + 8 < 13. ...
- Bài tập 1.19. Mệnh để nào sau đây đúng?A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ không âm.B. Nếu a...
- Bài tập 1.20.Cho x là một phần tử của tập hợp X. Xét các mệnh đề sau:(I) x $\epsilon$...
- Bài tập 1.21. Cho ba tập hợp sau:E = { x $\epsilon$ $\mathbb{R}$ | f(x) = 0}; F...
- Bài tập 1.22. Cho hai tập hợp X = {n $\epsilon$ $\mathbb{N}$ | n là bội của 2 và 3}, Y= {n...
- Bài tập 1.23. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?A. M ={x $\epsilon$ $\mathbb{N}$|...
- Bài tập 1.24. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Vật lí, 8 học sinh giỏi cả...
- Bài tập 1.25. Cho hai tập hợp M = {x $\epsilon$ $\mathbb{Z}$| $x^{2}$ - 3x - 4} và N = {a; -1}. Với...
- Bài tập 1.26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. $\mathbb{N}$ $\subset$ [0;...
- Bài tập 1.27. Cho hai tập hợp A = (-$\infty$; -1] và B = (-2; 4]. Tìm mệnh đề sai.A. A $\cap$ B =...
- Bài tập 1.28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Tam giác ABC là tam giác đều...
- Bài tập 1.29. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 12 chia hết cho 4 và 3" là:A. Số 12 chia hết cho 4...
- Bài tập 1.30. Mệnh đề “$\exists$ x $\epsilon$ $\mathbb{R}$, $x^{2}$ = 15” được phát biểu làA....
- Bài tập 1.31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Với mọi số thực x, nếu x < -2 thì...
- Bài tập 1.32. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “$x^{2}$ + 3x + 1 > 0, với mọi x $\epsilon$...
- B. Tự luậnBài tập 1.33. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a) Mọi số tự nhiên có tận cùng bằng 0...
- Bài tập 1.34. Cho hai tập hợp sau:A={x $\epsilon$ $\mathbb{N}$ | -4 $\leq$ x $\leq$ -1};...
- Bài tập 1.35.Điền Ð vào ô trống nếu mệnh đề đúng, điền S vào ô trống nếu mệnh đề sai.a) 3,274...
- Bài tập1.36. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.A = {x $\in$...
- Bài tập 1.37. Cho hai tập hợp sau:A = {x $\in$ $\mathbb{R}$ | |x| $\leq$ 4}; B = {x $\in$...
- Bài tập 1.38. Cho hai tập hợp A = [a; 5] và B = [-2; 3], với a < 5. Số a cần thoả mãn điều kiện...
- Bài tập 1.39.Cho các tập hợp sau:A = {x | x là số nguyên tố và 20 $\leq$ x $\leq$ 30);B = {x ...
- Bài tập 1.41. Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 46 cửa hàng, với 26 cửa hàng có bán quần áo,...
Bình luận (0)