Bài tập 1.35.Điền Ð vào ô trống nếu mệnh đề đúng, điền S vào ô trống nếu mệnh đề sai.a) 3,274...
Câu hỏi:
Bài tập 1.35. Điền Ð vào ô trống nếu mệnh đề đúng, điền S vào ô trống nếu mệnh đề sai.
a) 3,274 $\epsilon$ $\mathbb{Q}$ ; b) $\mathbb{N}$ $\subset $ $\mathbb{Q}$ ; c) $\sqrt{2}$ $\epsilon$ $\mathbb{R}$ ; d) $\frac{3}{4}$ $\epsilon$ $\mathbb{Z}$ .
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Long
Phương pháp giải:a) Để kiểm tra xem số 3,274 có phải là một số hữu tỉ hay không, ta chia 3,274 cho 1000. Nếu kết quả thu được là một số nguyên, tức là 3,274 là một số hữu tỉ.b) Ta biết rằng tất cả các số tự nhiên đều có thể biểu diễn thành các số hữu tỉ, nên $\mathbb{N}$ $\subset $ $\mathbb{Q}$.c) $\sqrt{2}$ không thể biểu diễn dưới dạng một số hữu tỉ nên $\sqrt{2}$ không phải là một số hữu tỉ. Tuy nhiên, nó vẫn là một số thực nên $\sqrt{2}$ $\epsilon$ $\mathbb{R}$.d) $\frac{3}{4}$ không phải là một số nguyên nên $\frac{3}{4}$ $\notin$ $\mathbb{Z}$.Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:a) 3,274 $\epsilon$ $\mathbb{Q}$ ĐÚNGChia 3,274 cho 1000 ta được $\frac{3274}{1000}$. Vì cả 3274 và 1000 đều là số nguyên và 1000 không bằng 0, nên $\frac{3274}{1000}$ là một số hữu tỉ và thuộc $\mathbb{Q}$.b) $\mathbb{N}$ $\subset $ $\mathbb{Q}$ ĐÚNGTất cả các số tự nhiên đều có thể biểu diễn thành các số hữu tỉ nên $\mathbb{N}$ là tập con của $\mathbb{Q}$.c) $\sqrt{2}$ $\epsilon$ $\mathbb{R}$ ĐÚNGVì $\sqrt{2}$ là một số vô tỉ nên nó thuộc tập số thực $\mathbb{R}$.d) $\frac{3}{4}$ $\epsilon$ $\mathbb{Z}$ SAIVì $\frac{3}{4}$ không phải là một số nguyên nên nó không thuộc tập số nguyên $\mathbb{Z}$.
Câu hỏi liên quan:
- A. Trắc nghiệmBài tập 1.16.Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?A. 6 + x = $4x^{2}$,B. a...
- Bài tập 1.17.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?a)∅= {0}; ...
- Bài tập 1.18.Phủ định của mệnh đề “5 + 8 = 13” là mệnh đềA. 5 + 8 < 13. ...
- Bài tập 1.19. Mệnh để nào sau đây đúng?A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ không âm.B. Nếu a...
- Bài tập 1.20.Cho x là một phần tử của tập hợp X. Xét các mệnh đề sau:(I) x $\epsilon$...
- Bài tập 1.21. Cho ba tập hợp sau:E = { x $\epsilon$ $\mathbb{R}$ | f(x) = 0}; F...
- Bài tập 1.22. Cho hai tập hợp X = {n $\epsilon$ $\mathbb{N}$ | n là bội của 2 và 3}, Y= {n...
- Bài tập 1.23. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?A. M ={x $\epsilon$ $\mathbb{N}$|...
- Bài tập 1.24. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Vật lí, 8 học sinh giỏi cả...
- Bài tập 1.25. Cho hai tập hợp M = {x $\epsilon$ $\mathbb{Z}$| $x^{2}$ - 3x - 4} và N = {a; -1}. Với...
- Bài tập 1.26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. $\mathbb{N}$ $\subset$ [0;...
- Bài tập 1.27. Cho hai tập hợp A = (-$\infty$; -1] và B = (-2; 4]. Tìm mệnh đề sai.A. A $\cap$ B =...
- Bài tập 1.28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Tam giác ABC là tam giác đều...
- Bài tập 1.29. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 12 chia hết cho 4 và 3" là:A. Số 12 chia hết cho 4...
- Bài tập 1.30. Mệnh đề “$\exists$ x $\epsilon$ $\mathbb{R}$, $x^{2}$ = 15” được phát biểu làA....
- Bài tập 1.31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Với mọi số thực x, nếu x < -2 thì...
- Bài tập 1.32. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “$x^{2}$ + 3x + 1 > 0, với mọi x $\epsilon$...
- B. Tự luậnBài tập 1.33. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a) Mọi số tự nhiên có tận cùng bằng 0...
- Bài tập 1.34. Cho hai tập hợp sau:A={x $\epsilon$ $\mathbb{N}$ | -4 $\leq$ x $\leq$ -1};...
- Bài tập1.36. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.A = {x $\in$...
- Bài tập 1.37. Cho hai tập hợp sau:A = {x $\in$ $\mathbb{R}$ | |x| $\leq$ 4}; B = {x $\in$...
- Bài tập 1.38. Cho hai tập hợp A = [a; 5] và B = [-2; 3], với a < 5. Số a cần thoả mãn điều kiện...
- Bài tập 1.39.Cho các tập hợp sau:A = {x | x là số nguyên tố và 20 $\leq$ x $\leq$ 30);B = {x ...
- Bài tập 1.40. Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Ngữ văn, 18 học sinh thích...
- Bài tập 1.41. Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 46 cửa hàng, với 26 cửa hàng có bán quần áo,...
Bình luận (0)