Giải bài tập toán lớp 11 kết nối tri thức bài Bài tập cuối chương III
Giải bài tập toán lớp 11 kết nối tri thức từ sách Giải bài tập toán lớp 11 tập 1
Trong bài tập cuối chương III của sách toán lớp 11 tập 1 kết nối tri thức, chúng ta sẽ được cung cấp phần đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập trong chương. Mục tiêu là giúp các em học sinh hiểu rõ và nắm vững kiến thức được trình bày trong bài tập cuối chương III. Qua đó, các em sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng giải toán và nâng cao hiểu biết của mình.
Bài tập và hướng dẫn giải
A - Trắc nghiệm
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Bài tập 3.8 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 11 tập 1 KNTT: Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Bài tập 3.9 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 11 tập 1 KNTT: Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Bài tập 3.10 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 11 tập 1 KNTT: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A. [20;40)
B. [40;60)
C. [60;80)
D. [80;100)
Bài tập 3.11 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 11 tập 1 KNTT: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là:
A. [0;20)
B. [20;40)
C. [40;60)
D. [60;80)
Bài tập 3.12 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 11 tập 1 KNTT: Nhóm chứa trung vị là
A. [0;20)
B. [20;40)
C. [40;60)
D. [60;80)
B - Tự luận
Bài tập 3.13 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 11 tập 1 KNTT: Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo độ tuổi được cho trong bảng sau:
Độ tuổi | Dưới 5 tuổi | 5-14 | 15 - 24 | 25 - 64 | Trên 65 |
Số người (triệu) | 7.89 | 14.68 | 13.32 | 53.78 | 7.66 |
Chọn 80 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi. Tính tuổi trung bình của người Việt Nam nam 2020.
Bài tập 3.14 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 11 tập 1 KNTT: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tuổi thọ (ngày) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số lượng | 5 | 12 | 23 | 31 | 29 |
Tìm mốt của mẫu số liệu. Giải thích ý nghĩa của giá trị nhận được.
Bài tập 3.15 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 11 tập 1 KNTT: Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hóa cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm | dưới 20 | [20;30) | [30;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số trường | 4 | 19 | 6 | 2 | 3 | 1 |
Xác định điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam