Câu 3.(Trang 41 sách giáo khoa (SGK))Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:

Câu hỏi:

Câu 3.(Trang 41 sách giáo khoa (SGK))

Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:

 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Long
Để giải câu hỏi trên, ta cần biết các dạng phản ứng hóa học cơ bản như: phản ứng tổng hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng trao đổi, phản ứng oxi hóa khử, v.v. Ta cần phân tích từng bước và xác định được các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng.

Ví dụ:
a) (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓
Ta nhận biết đây là phản ứng trao đổi do các cation và anion hoán đổi vị trí với nhau.
Phương trình hóa học:
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4

(2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓
Đây là phản ứng trung hòa axit - bazơ.
Phương trình hóa học:
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3

(3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
Cũng là phản ứng trung hòa axit - bazơ.
Phương trình hóa học:
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → Na2SO4 + 2Fe(OH)3

(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
Đây là phản ứng trung hòa axit.
Phương trình hóa học:
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

(5) 2Fe(OH)3 →(to) Fe2O3 + 3H2O
Đây là phản ứng phân hủy.
Phương trình hóa học:
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

(6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Phản ứng này là phản ứng trung hòa axit.
Phương trình hóa học:
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Để giải câu hỏi b) cũng tương tự, ta áp dụng các kiến thức về phản ứng hóa học để viết các phương trình tương ứng với mỗi chuyển đổi hóa học được yêu cầu.

Kết quả:
a)
(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4
(2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → Na2SO4 + 2Fe(OH)3
(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
(5) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

b)
(1) 2Cu + O2 → 2CuO
(2) CuO + H2 → Cu + H2O
(3) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(4) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
(5) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
(6) Cu(OH)2 → CuO + H2O

Đây là cách làm và một số câu trả lời cho câu hỏi trên. Bạn có thể tự làm và kiểm tra lại kết quả.
Bình luận (0)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.03404 sec| 2153.508 kb