Bài 6 trang 20 toán lớp 7 tập 2 CTSTDựa theo bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng trong mỗi...

Câu hỏi:

Bài 6 trang 20 toán lớp 7 tập 2 CTST

Dựa theo bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng trong mỗi trường hợp sau. Hãy cho biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau hay không:

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Giang
Để giải bài toán này, chúng ta cần so sánh giá trị tương ứng của hai đại lượng trong từng trường hợp:

1) Nếu giá trị của a tăng lên trong khi giá trị của b giảm đi, tức là khi a tăng thì b giảm hoặc ngược lại, thì hai đại lượng a và b là tỉ lệ nghịch với nhau.

2) Ngược lại, nếu giá trị của a tăng nhưng giá trị của b cũng tăng hoặc giá trị của a giảm nhưng giá trị của b cũng giảm, thì hai đại lượng a và b không tỉ lệ nghịch với nhau.

Để minh họa cho cách làm trên:

a) Ta có: 1. 60 = 2. 30 = 3. 20 = 4. 15 = 5.12. Trong trường hợp này, khi giá trị của a tăng lên, thì giá trị của b giảm đi. Vì vậy, a và b tỉ lệ nghịch với nhau.

b) Ta có: $2.12 \neq 3.9$. Trong trường hợp này, không thấy rõ sự thay đổi giữa giá trị của a và b khi chúng từ 12 lên 24 và từ 9 lên 27. Do đó, m và n không tỉ lệ nghịch với nhau.
Bình luận (5)

31. Nguyễn Mai Quỳnh

Trong trường hợp 6: Nếu giá trị của đại lượng thứ nhất giảm xuống trong khi giá trị của đại lượng thứ hai tăng lên, hai đại lượng sẽ có tỉ lệ nghịch với nhau.

Trả lời.

Hạnh Dương

Trong trường hợp 5: Nếu giá trị của cả hai đại lượng đều không đổi, hai đại lượng sẽ không có tỉ lệ nghịch với nhau.

Trả lời.

Huyền Phạm Thanh

Trong trường hợp 4: Nếu giá trị của đại lượng thứ nhất giảm xuống trong khi giá trị của đại lượng thứ hai không đổi, hai đại lượng sẽ không có tỉ lệ nghịch với nhau.

Trả lời.

Li Li

Trong trường hợp 3: Nếu giá trị của đại lượng thứ nhất tăng lên trong khi giá trị của đại lượng thứ hai không đổi, hai đại lượng sẽ không có tỉ lệ nghịch với nhau.

Trả lời.

THAI NHAN LE

Trong trường hợp 2: Nếu giá trị của cả hai đại lượng đều tăng lên hoặc giảm xuống cùng một lúc, hai đại lượng sẽ không có tỉ lệ nghịch với nhau.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.07360 sec| 2143.055 kb