Bài: Các số có 6 chữ số| 6 - Digit numbers

Các số có 6 chữ số

Trong sách toán song ngữ lớp 4, chúng ta học về bài toán "Các số có 6 chữ số". Đây là một phần trong chương trình giáo dục học tập tại Sytu. Bài toán này giúp các em học sinh hiểu rõ hơn về cách thức xác định và sắp xếp các số có 6 chữ số. Cùng nhau học tập và theo dõi bài này để nắm vững kiến thức và kỹ năng toán học.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 9 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Fill in the table by following the pattern:

Viết theo mẫu:

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, bạn cần follow the pattern như sau:- Hàng số hàng trăm nghìn: 5- Hàng số hàng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 9 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Fill in the table by following the pattern:

Viết theo mẫu:

Write in

numbers

(Viết số)

Hundred

thousands

(Trăm nghìn)

Ten

thousands

(chục nghìn)

Thousands

(nghìn)

Hundreds

(Trăm)

Tens

(chục)

ones

(đơn vị)

Write in words

(Đọc số)

425 671425671

Four hundred twenty five thousand, six hundred and seventy one

Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt

369 815       
 579623 
       

Seven hundred eighty six thousand, six hundred and twelve

Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai

Trả lời: Để giải bài toán trên, chúng ta cần chia số đã cho thành từng phần: hundredthousands, tenthousands,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Trang 10 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Read out the given numbers: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Trả lời: Cách làm 1:- 96 315: Ninety six thousand, three hundred fifteen- 796 315: Seven hundred ninety six... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4: Trang 10 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Write the given words in numbers:

Viết các số sau:

a. Sixty three thousand, one hundred and fifteena. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;
b. Seven hundred twenty three thousand, nine hundred and thirty  sixb. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;
c. Nine hundred forty three thousand, one hundred and threec. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;
d. Eight hundred sixty thousand, three hundred and seventy twod. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.
Trả lời: Cách làm:1. Đọc số tiếng Anh trong câu đề bài2. Dịch từng phần của số tiếng Anh sang số đếm3. Ghi... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.14136 sec| 2277.977 kb