Bài: Đo lường chương 1 | Measurement

Giải bài đo lường chương 1 | Measurement

Bài toán này nằm trong bài học về đo lường trong sách toán song ngữ: Anh - Việt dành cho học sinh lớp 4. Qua bài toán này, các em sẽ được rèn luyện kỹ năng đo lường một cách chính xác và logic. Đồng thời, bài toán cũng giúp các em nâng cao khả năng tư duy và giải quyết vấn đề.

Hãy cùng cùng học tập và theo dõi bài giảng trên Sytu để hiểu rõ hơn về cách thức giải quyết bài toán đo lường này. Chúc các em học tập hiệu quả và thành công!

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Write:

a. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.

b. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.

c. in hectograms: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.

d. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.

e. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.

Dịch nghĩa:

1. Viết:

a. Theo đơn vị gam:  1kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.

b. Theo đơn bị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.

c. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.

d. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.

e. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.

Trả lời: Cách làm:a. 1kg = 1000g, nên 1kg 456g = 1000g + 456g = 1456g7hg = 70g, nên 7hg 5g = 70g + 5g =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Fill in the blanks:

a. 7 t 8 q = ... q                          b. 6 q 3 kg = ... kg

c. 2 kg 53 g = ... g                      d. 4 hg 7 dag = ... dag

e. 25 dag = ... hg ... dag             g. 83 q = ... t ... q

h. 4700 kg = ... t ... q                   i. 920 g = ... hg ... dag

Dịch nghĩa:

2. Điền vào chỗ trống: 

a. 7 tấn 8 tạ = ... tạ                     b. 6 tạ 3 kg = ... kg 

c. 2 kg 53 g = ... g                       d. 4 hg 7 dag = ... dag

e. 25 dag = ... hg ... dag              g. 83 tạ = ... tấn ... tạ 

h. 4700 kg = ... tấn ... tạ               i. 920 g = ... hg ... dag

Trả lời: Cách làm:a. 1 t = 10 q, vì vậy 7 tấn 8 tạ = 78 (tấn) tạb. 1 t = 1000 kg, vì vậy 6 tạ 3 kg = 603... Xem hướng dẫn giải chi tiết

4. Fill in the blanks: 

a. $\frac{1}{4}$ century = .... ... ... years                               b. $\frac{1}{5}$ century = ... ... ... years 

c. $\frac{1}{3}$ minute = ... ... .. seconds                             d. $\frac{1}{10}$ hour = ... ... ... seconds

Dịch nghĩa: 

4. Điền vào chỗ trống:

a. $\frac{1}{4}$ thế kỷ = ... ... ... năm                                    b. $\frac{1}{5}$ thế kỷ = ... ... ... năm

c. $\frac{1}{3}$ phút = ... ... ... giây                                       d. $\frac{1}{10}$ giờ = ... ... ... giây

Trả lời: Cách làm:a. $\frac{1}{4}$ Century = 25 years (1 century = 100 years, so $\frac{1}{4}$ century =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

5. 

a. Find out how many times you can skip in 10 ?

b. How long do you take to write the words HO CHI MINH?

c. How long do you take to run 100 m?

Dịch nghĩa:

5.

a. Hãy tìm xem bạn nhảy dây được bao nhiêu cái trong 10 giây?

b. Hãy tìm xem bạn viết từ HỒ CHÍ MINH hết bao nhiêu lâu?

c. Hãy tìm xem bạn chạy 100m hết bao nhiêu lâu?

Trả lời: Cách làm:a. Đếm số lần nhảy dây trong vòng 10 giây.b. Đo thời gian để viết từ "HO CHI MINH".c. Đo... Xem hướng dẫn giải chi tiết

6. How many days are there in a century?

Dịch nghĩa:

6. Một thế kỷ có bao nhiêu ngày?

Trả lời: Cách 1:- Đầu tiên, chúng ta tìm xem trong một thế kỷ có bao nhiêu năm nhuận bằng cách chia 100 cho 4... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. What time is it? (look at the pattern) 

Dịch nghĩa:

3. Mấy giờ rồi? (xem mẫu): 

 

 

Trả lời: Cách làm:- Đầu tiên, chúng ta cần xem mẫu (look at the pattern) để biết cách đọc giờ và phút trong... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03767 sec| 2290.148 kb