Bài Luyện tập chung Trang 178 | cumulative practice 178

Giải bài tập: Luyện tập chung Trang 178 | cumulative practice 178

Bài toán này được trích từ cuốn sách toán song ngữ Anh - Việt dành cho học sinh lớp 4. Đây là bài tập luyện tập chung trang 178 của sách. Các em học sinh cùng tham gia giải bài tập này để rèn luyện kỹ năng toán học của mình và theo dõi các bài học tại Sytu. Hy vọng rằng bài tập này sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về kiến thức toán học và có thêm niềm đam mê với môn học này.

Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1: Trang 178 - sách giáo khoa (SGK) toán tiếng Anh lớp 4

Write down the following numbers:

Viết các số:

a) Three hundred and sixty five thousand eight hundred and forty seven;

Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy ;

b)  Sixteen million five hundred and thirty thousand four hundred and sixty four;

Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư;

c) ) One hundred and five million and one hundred seventy two thousand and nine and nine.

Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.

Trả lời: Cách làm 1:a) 365847 = 365000 + 847b) 16530464 = 16000000 + 530000 + 464c) 105072009 = 105000000 +... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 2: Trang 178 - sách giáo khoa (SGK) toán tiếng Anh lớp 4

Fill in the blanks with the correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)2 yen = ....kg ;  

2 yến = ....kg ;                              

2 yen 6kg = ...kg ;     

2 yến 6kg = ...kg ;               

40kg = ...yen

40kg = ...yến

b)

5 quintals = ...kg;     

5 tạ = ...kg;                  

5 quintals 75 kg =...kg ;     

5 tạ 75 kg =...kg ;             

800kg = ..quintals

800kg = ...tạ

5 quintals= ....yen;     

5 tạ = ....yến;                   

9 quintals 9kg = ...kg ;     

9 tạ 9kg = ...kg ;          

\({2 \over 5}\) quintal  = ...kg

\({2 \over 5}\) tạ  = ...kg

c)

1 ton = ...kg     

1 tấn = ...kg                   

4 tons = ...kg ;       

4 tấn = ...kg ;                                     

2  tons 800kg = ...kg ;

2 tấn 800kg = ...kg ;

1  ton  = ...quintals                  

1 tấn = ...tạ         

7000kg = ... tons  ;               

7000kg = ...tấn ;                        

12000kg = ... tons 

12000kg = ...tấn

3  tons 90kg = ...kg         

3 tấn 90kg = ...kg       

\({3 \over 4}\)  ton  = ....kg;                     

\({3 \over 4}\) tấn = ....kg;           

6000kg = ....quintals

6000kg = ....tạ

Trả lời: Để giải bài toán này, ta cần nhớ các đơn vị chuyển đổi sau:- 1 yen = 10 kg- 1 yến = 10 kg- 1 quintal... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3: Trang 178 - sách giáo khoa (SGK) toán tiếng Anhlớp 4

Calculate:

Tính:

a) \({2 \over 5} + {1 \over 2} + {7 \over {10}}\) ;                                

b) \({4 \over 9} + {{11} \over 8} - {5 \over 6}\)

c) \({9 \over {20}} - {8 \over {15}} \times {5 \over {12}}\);                              

d) \({2 \over 3}:{4 \over 5}:{7 \over {12}}\)

Trả lời: a) \({2 \over 5} + {1 \over 2} + {7 \over {10}} = {4 \over {10}} + {5 \over {10}} + {7 \over {10}} =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 4: Trang 178 - sách giáo khoa (SGK) toán tiếng Anh lớp 4

There are 35 students in a class, in which there are $\frac{3}{4}$ is girl. How many girls are there in that class?

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng$\frac{3}{4}$ số học sinh gái.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?

Trả lời: Cách 1:- Ta tính số học sinh gái trong lớp bằng cách nhân tổng số học sinh trong lớp với phần trăm... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 5: Trang 178 - sách giáo khoa (SGK) toán tiếng Anh lớp 4

a) What are the characteristics of squares and rectangles?

Hình vuông và hình chữ nhật cùng có những đặc điểm gì ?

b) What are the characteristics of a rectangle and parallelogram?

Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì ?

Trả lời: Cách 1:a) Để tìm những đặc điểm tương đồng giữa hình vuông và hình chữ nhật, ta cần nhớ rằng cả hai... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05983 sec| 2282.43 kb