Bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4 |Base property of fraction
Giải bài toán về tính chất cơ bản của phân số chương 4
Trên trang sách toán song ngữ lớp 4, có một bài toán đòi hỏi các em học sinh phải áp dụng kiến thức về tính chất cơ bản của phân số. Bài toán này không chỉ giúp học sinh rèn luyện khả năng tính toán mà còn giúp họ hiểu về cách thức hoạt động của phân số, và cách sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày.
Bằng cách giải bài toán, học sinh sẽ hiểu rõ hơn về cách rút gọn phân số, cũng như cách thức so sánh các phân số với nhau. Việc này giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản và có thể áp dụng vào thực tế một cách linh hoạt. Ngoài ra, qua việc giải bài toán, học sinh cũng rèn luyện kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề một cách logic và khéo léo.
Với việc học và giải bài tập này, học sinh sẽ có cơ hội kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, từ đó nắm vững hơn về kiến thức toán học và phát triển kỹ năng tư duy logic. Việc áp dụng kiến thức vào bài toán giúp học sinh nhận ra tính ứng dụng và ý nghĩa của việc học toán trong cuộc sống hàng ngày.
Bài tập và hướng dẫn giải
1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:
a. $\frac{3}{4}$ and $\frac{2}{5}$
b. $\frac{7}{8}$ and $\frac{5}{6}$
c. $\frac{9}{10}$ and $\frac{4}{5}$
d. $\frac{4}{3}$ and $\frac{6}{7}$
Dịch nghĩa:
1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$
b. $\frac{7}{8}$ và $\frac{5}{6}$
c. $\frac{9}{10}$ và $\frac{4}{5}$
d. $\frac{4}{3}$ và $\frac{6}{7}$
2. Reduce the following fractions:
a. $\frac{30}{25}$ b. $\frac{54}{84}$ c. $\frac{48}{36}$ d. $\frac{75}{90}$
e. $\frac{252}{108}$ g. $\frac{39}{91}$ h. $\frac{180}{135}$ i. $\frac{85}{51}$
Dịch nghĩa:
2. Rút gọn các phân số sau:
a. $\frac{30}{25}$ b. $\frac{54}{8}$ c. $\frac{48}{36}$ d. $\frac{75}{90}$
e. $\frac{252}{108}$ g. $\frac{39}{91}$ h. $\frac{180}{135}$ i. $\frac{85}{51}$
3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of ☐:
a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$
b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$
c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$
d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$
e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\frac{7}{8}$
g. $\frac{3}{5}$ ☐ $\frac{2}{3}$
h. $\frac{5}{3}$ ☐ $\frac{9}{6}$
i. $\frac{9}{11}$ ☐ $\frac{7}{9}$
k. $\frac{5}{6}$ ☐ $\frac{3}{4}$
Dịch nghĩa:
3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :
a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$
b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$
c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$
d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$
e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\frac{7}{8}$
g. $\frac{3}{5}$ ☐ $\frac{2}{3}$
h. $\frac{5}{3}$ ☐ $\frac{9}{6}$
i. $\frac{9}{11}$ ☐ $\frac{7}{9}$
k. $\frac{5}{6}$ ☐ $\frac{3}{4}$
4. Rearange the following fractions in an icreasing order:
a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$
b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$
c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$
d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$
Dịch nghĩa:
4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:
a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$
b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$
c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$
d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$
5. Lan jogged $\frac{3}{4}$ km
Mai jogged $\frac{7}{10}$ km
Who jogged a longer distance?
Dịch nghĩa:
5. Lan đi bộ được $\frac{3}{4}$ km
Mai đi bộ được $\frac{7}{10}$ km
Hỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn?