Bài: Yến, tạ, tấn| Yen, quintal, ton

Phân Tích Bài Yến, Tạ, Tấn| Yen, Quintal, Ton

Bài toán này thuộc chương trình sách toán song ngữ Anh - Việt dành cho học sinh lớp 4. Bài toán mục tiêu giúp học sinh hiểu về cách chuyển đổi giữa các đơn vị đo khối lượng từ Yến sang Tạ và từ Tạ sang Tấn. Đây là một bài toán giúp học sinh rèn luyện tư duy logic và khả năng áp dụng kiến thức toán học vào thực tế.

Học sinh cần lắng nghe kỹ yêu cầu của bài toán, phân tích và áp dụng công thức chuyển đổi giữa các đơn vị đo khối lượng. Khi giải bài toán, học sinh cần chú ý đến các bước thực hiện và sử dụng kỹ năng tính toán để đưa ra câu trả lời chính xác. Qua việc giải bài toán này, học sinh sẽ nâng cao kỹ năng giải quyết vấn đề và xử lý thông tin.

Thông qua bài toán này, học sinh sẽ học được cách chuyển đổi giữa các đơn vị đo khối lượng, hiểu rõ về quy tắc chuyển đổi và áp dụng vào các tình huống thực tế. Đồng thời, bài toán cũng giúp học sinh phát triển tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 23 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Fill in the right blank with "2kg" or "2 quintals" or "2tons".

Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm thích hợp:

a. A cow weighs .......

   Con bò cân nặng ......

 b. A chicken weighs .....

    Con gà cân nặng ......

c. An elephlant weighs .....

    Con voi cân nặng .......

Trả lời: Cách làm:- Dựa vào việc biết rằng một con gà thường cân nặng khoảng 2kg, một con bò thường cân nặng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 23 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Fill in the right blank with correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a.  1 yen = ...kg

    1 yến = ...kg                        

    5 yen = ...kg

    5 yến = ....kg                  

    1 yen 7 kg = .... kg

    1 yến 7 kg = .... kg

    10kg = ...yen

    10kg = ...yến                        

    8 yen = ....kg

    8 yến = ....kg  

    5 yen 3kg = ....kg                

    5 yến 3kg = ....kg

b. 1 quintal = ... yen

    1 tạ = .....yến

    4 quintal = ....yen                      

    4  tạ = .....yến

    10 yen = ...quintal

    10 yến = ....tạ                    

    2quintal = ...kg

    2 tạ = .....kg

    1quintal = ....kg

    1 tạ = ...kg                        

    9 quintal = ....kg

    9 tạ =.....kg

    100kg = ....quintal

    100 kg = ....tạ                    

    4quintal 60kg = ....kg

    4 tạ 60 kg = ....kg

c. 1 ton = ... quintal

    1 tấn = ....tạ

    3 tons = ....quintal

    3 tấn = ...tạ

    10quintal = .... ton

    10 tạ = ...tấn

    8 tons = ....quintal

    8 tấn = ....tạ

    1 ton = ....kg

    1 tấn = ...kg

    5 tons = ....kg

    5 tấn = ....kg

    1000 kg = ... ton

    1000 kg= ....tấn                  

    2 tons 85kg = ...kg

    2 tấn 85 kg = ...kg

Trả lời: Để giải bài toán trên, chúng ta cần áp dụng quy đổi giữa đơn vị của cân nặng và tiền tệ theo yêu cầu... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Trang 23 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Calculate:

Tính:

18 yen + 26 yen = 

18 yến + 26 yến = 

135 quintals x 4 =

135 tạ x 4 = 

648 quintals - 75 quintals = 

648 tạ - 75 tạ = 

512 tons : 8 = 

512 tấn :8 = 

Trả lời: Cách làm 1:1. Tính tổng của 18 yen và 26 yen, ta có: 18 + 26 = 44 yen2. Nhân 135 quintals cho 4, ta... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05842 sec| 2278.875 kb