Bài: Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)| Million and millions period (cont.)

Giải bài: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)| Million and millions period (cont.)

Bài toán "Triệu và lớp triệu" là một trong những bài toán được đưa vào chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt dành cho học sinh lớp 4. Đối với các em học sinh, việc học tập và theo dõi những bài toán này tại Sytu sẽ giúp họ phát triển tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề và cải thiện kỹ năng toán học của mình.

Bài toán này nhằm mục đích giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán, xác định giá trị của các chữ số trong các số hàng triệu, triệu, hàng nghìn. Việc học tập từ những bài toán như vậy sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về cấu trúc và giá trị của các số, từ đó cải thiện khả năng giải các bài toán phức tạp hơn trong tương lai.

Với sự hỗ trợ từ giáo viên và các trang sách toán học phong phú như Sytu, học sinh sẽ dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức mới một cách dễ dàng và sinh động hơn. Hãy cùng nhau học tập và thách thức bản thân qua những bài toán thú vị như "Triệu và lớp triệu" để trở thành những con người thông minh và tự tin hơn.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

White down and read out these numbers in the following table:

Viết và đọc số theo bảng:

Trả lời: Cách làm: Để đọc các số trong bảng, chúng ta cần chia số thành từng nhóm 3 số liên tiếp và đọc từng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Read out the following numbers:

Đọc các số sau:

7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.

Trả lời: Cách làm:- Đọc từng nhóm 3 chữ số từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng triệu, tiếp theo là hàng nghìn,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Write the given words in numbers:

Viết các số sau:

a. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen.

    Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight.

   Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám

c. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five

    Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.

d. Seven hundred million, two hundred and thirty one.

    Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Trả lời: Cách làm:- Đọc số từ trái sang phải, chia thành các nhóm ba chữ số.- Sử dụng từ điển số để đọc từng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4: Trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

The table shows information of general education in academic year 2003 - 2004:

Bảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:

Based on the table above, answer these questions:

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:

In academic year 2003 - 2004:

Trong năm học 2003 - 2004:

a. How many secondary schools are there?

    Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b. How many primary students are there?

     Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c. How many high school teachers are there?

    Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Trả lời: Để giải câu hỏi này, ta cần đọc bảng số liệu trên và đếm số lượng trường trung học cơ sở, học sinh... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05230 sec| 2279.617 kb