Bài:Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...| Multiply by 10, 100, 1 000, ... Divide by 10, 100, 1 000, ...

Phân tích bài toán: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...

Bài toán này đặt ra vấn đề về việc nhân và chia các số với các bội số của 10, chẳng hạn như 10, 100, 1 000, ... Đây là một kỹ năng quan trọng trong toán học, giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của các con số và biểu thức toán học.

Khi nhân một số với 10, chúng ta sẽ dịch chuyển vị trí của số đó sang phải một chữ số và thêm số 0 vào phi trường. Ví dụ, nếu nhân 5 với 10, ta sẽ được 50.

Tương tự, khi chia một số cho 10, chúng ta sẽ dịch chuyển vị trí của số đó sang trái một chữ số, loại bỏ chữ số ở hàng đơn vị. Ví dụ, nếu chia 30 cho 10, ta sẽ được 3.

Qua bài toán này, chúng ta có thể nắm vững cách thức nhân và chia số với các bội số của 10, từ đó áp dụng vào các bài toán khác và phát triển khả năng xử lý toán học của mình.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 59 - sách giáo khoa (SGK) Toán tiếng anh lớp 4:

Mental arithmetic:

Tính nhẩm:

a) 18 x 10       

  18 x 100   

  18 x 1 000         

   82 x 100     

   75 x 1 000 

   19 x 10      

   256 x 1 000  

   302 x 10 

   400 x 100

    

b)  9 000 : 10   

      9 000 : 100   

      9 000 : 1 000     

      6 800 : 100 

      420 : 10           

      2 000 : 1 000            

      20 020 : 10  

      200 200 : 100

       2 002 000 : 1 000

Trả lời: Cách làm:a)- 18 x 10 = 180- 18 x 100 = 1,800- 18 x 1,000 = 18,000- 82 x 100 = 8,200- 75 x 1,000 = 75... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 60 - sách giáo khoa (SGK) Toán tiếng anh lớp 4:

Form:

300 kg = ... quintals

300 kg = ... tạ

Methods

Cách làm:

We have: 100 kgs = 1 quintal

Ta có: 100 kg = 1 tạ

We know:

Nhẩm: 300 : 100 = 3

So: 300 kg = 3 quintals

Vậy: 300 kg = 3 tạ

Write the appropriate number in the blanks:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

70 kgs = .... yen

70 kg = .... yến

800 kg = .... quintals

800 kg = .... tạ

300 quintals = ... tons

300 tạ = ... tấn

120 quintals = ... tons

120 tạ = ... tấn

5 000 kg = ... tons

5 000 kg = ... tấn

Trả lời: Cách làm:1. 70 kgs = 7 yen2. 800 kg = 8 quintals3. 300 quintals = 30 tons4. 120 quintals = 12 tons5.... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04262 sec| 2268.211 kb