Bài: Luyện tập | Pratice (Page 10)

Luyện tập bài toán số trang 10

Bài toán luyện tập trên trang 10 của sách toán song ngữ Anh - Việt lớp 4 là một phần quan trọng trong quá trình học tập của các em học sinh. Bài này giúp các em rèn luyện kỹ năng giải toán, phân tích vấn đề và áp dụng kiến thức toán học vào thực tế.

Qua việc học và làm bài tập, các em sẽ phát triển khả năng tư duy logic, sự tự tin trong giải quyết vấn đề toán học. Đồng thời, cũng giúp các em rèn luyện kỹ năng làm việc theo nhóm, tự học và tự giác trong học tập.

Hãy cùng nhau học tập và theo dõi bài giải luyện tập trang 10 để cùng nhau tiến bộ trong học tập toán học!

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 10 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Fill in table by following the pattern:

Viết theo mẫu:

Write in

numbers

(Viết số)

Hundred

thousands

(Trăm nghìn)

Ten

thousands

(chục nghìn)

Thousands

(nghìn)

Hundreds

(Trăm)

Tens

(chục)

ones

(đơn vị)

Write in words

(Đọc số)

653 267653267

Six hundred fifty three thousand, two hundred and sixty seven

Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy

  4 
       

 Seven hundred twenty eight thousand, three hundred and nine

Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín

 425 736      

 

Trả lời: Cách làm:- Đầu tiên, chúng ta cần phân tích số và xác định số hàng của nó từ trái sang phải:... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 10 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

a. Read out these numbers: 2453, 65 243, 762 543, 53 620

Đọc các số sau: 2453, 65 243, 762 543, 53 620

b. Which place does digit 5 belong to in each number above?

Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?

Trả lời: Cách làm:- Đọc các số theo cách đọc số tiếng Anh.- Xác định chữ số 5 thuộc về hàng nào trong mỗi số... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Trang 10 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Write the given words in numbers:

Viết các số sau:

a. Four housand three hundred:

Bốn nghìn ba trăm

b. Twenty four thousand, three hundred sixteen

Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu

c. Twenty four thousand, three hundred and one

Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một.

d. One hundred eighty thousand, seven hundred and fifteen

Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm

e. Three hundred and seven thousand, four hundred and twenty one

Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt

g. Nine hundred ninety nine thousand, nine hundred and ninety nine

Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

Trả lời: Cách làm:Để viết số từ dạng số sang dạng chữ, chúng ta sẽ chia số thành từng phần nhỏ theo hàng đơn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4: Trang 11 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng anh lớp 4

Fill in the blanks with the missing numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....

b. 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...

c. 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....

d. 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...

e. 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...

Trả lời: Cách làm:a. Để điền số tiếp theo, ta cần nhận biết quy luật tăng dần của các số. Dễ nhận thấy các số... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03643 sec| 2278.172 kb