Toán tiếng anh lớp 4: Bài Ôn tập chương 1 | Review

Review of Math Textbook Chapter 1

Today, we will be discussing the review of Chapter 1 from the bilingual Math textbook for 4th graders. This review is a part of the curriculum where students learn in both English and Vietnamese. Children will have the opportunity to study and follow along with the lesson on Sytu. Let's dive into the content and solve the review problems together!

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Read and write the following numbers in words

a. 27353        b. 97649        c. 76397

Dịch nghĩa:

1. Đọc và viết các số sau bằng lời

a. 27353        b. 97649        c. 76397

Trả lời: Phương pháp giải:Để viết số trong từng phần hàng, ta cần chia số đó thành từng phần hàng: hàng nghìn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. What are the missing numbers?

Dịch nghĩa:

2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)

Trả lời: Phương pháp giải:1. Dùng tìm kiếm trong quy luật:- Quy luật 1: Các số hàng dọc cộng lại sẽ bằng số... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?

a. 16 841

b. 82 114

Dịch nghĩa:

3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?

a. 16 841

b. 82 114

Trả lời: Để tìm hiểu chữ số 8 đại diện cho cái gì trong các số 5 chữ số, ta cần xem chữ số 8 ở vị trí nào... Xem hướng dẫn giải chi tiết

4. Fill in the blanks:

a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.

b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones. 

c. 26 345 is ............ more than 26 000.

d. 54 362 is ............ more than 4362.

Dịch nghĩa:

4. Điền vào chỗ trống:

a. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.

b. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.

c. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.

d. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần phân tích số ở mỗi vị trí của số được cho:a. 26 845 = 26... Xem hướng dẫn giải chi tiết

5. Find the values of: 

a. 6000 + 8000          b. 27000 + 4000

c. 15000 - 6000         d. 31000 - 5000

e. 7000 x 4                g. 10000 x 5

h. 12000 : 3                i. 30000 : 6

Dịch nghĩa:

5. Tìm giá trị của: 

a. 6000 + 8000          b. 27000 + 4000

c. 15000 - 6000         d. 31000 - 5000

e. 7000 x 4                g. 10000 x 5

h. 12000 : 3                i. 30000 : 6

 

Trả lời: Để giải các phép tính trên, ta thực hiện theo các bước sau:a. 6000 + 8000 = 14000b. 27000 + 4000 =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

6. 

a. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?

b. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?

Dịch nghĩa:

6.

a. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?

b. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256?

Trả lời: Để so sánh hai số, chúng ta chỉ cần so sánh các chữ số từ trái sang phải của hai số cho đến khi có... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8. Arrange the numbers in an increasing order:

a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016

b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909

Dịch nghĩa:

8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn: 

a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016

b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909

Trả lời: Phương pháp giảiBước 1: So sánh hàng trăm đầu tiên của các số. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì sẽ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:

a. 3742 ☐  3714                    b. 14012 ☐  41102

c. 56375 ☐  6300 + 88          d. 70000 ☐  7 x 10000

Dịch nghĩa:

7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:

a. 3742 ☐  3714                    b. 14012 ☐  41102

c. 56375 ☐  6300 + 88          d. 70000 ☐  7 x 10000

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần so sánh các số trong mỗi mệnh đề và điền dấu > (lớn hơn), < (nhỏ hơn)... Xem hướng dẫn giải chi tiết

9. Fine the value of $x$: 

a. $x$ + 47853 = 85743         b. 5 x $x$ = 26870

c. 9742 + $x$ = 17620           d. $x$ x 4 = 14836 

e. $x$ - 12435 = 28619          g. 70508 - $x$ = 58073

h. $x$ : 4 = 8576                     i. 60000 : $x$ = 8

Dịch nghĩa: 

9. Tìm giá trị của x: 

a. $x$ + 47853 = 85743         b. 5 x $x$ = 26870

c. 9742 + $x$ = 17620           d. $x$ x 4 = 14836 

e. $x$ - 12435 = 28619          g. 70508 - $x$ = 58073

h. $x$ : 4 = 8576                     i. 60000 : $x$ = 8

Trả lời: Để giải các phương trình trên, ta thực hiện các bước sau:a. $x$ + 47853 = 85743$x$ = 85743 -... Xem hướng dẫn giải chi tiết

10. True (T) or false (F)?

a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐                  b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐

c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐                       d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐

e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐                    g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐

h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐                     i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2  + 5 ☐

k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐                 l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐

m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐                 n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐

Dịch nghĩa:

10. Đúng (Đ) hay sai (S)? 

a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐                  b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐

c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐                       d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐

e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐                    g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐

h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐                     i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2  + 5 ☐

k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐                 l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐

m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐                 n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐

Trả lời: Phương pháp giải:a) 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 115 + 3 x 2 = 5 + 6= 11True (Đúng)b) 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 165... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03810 sec| 2306.086 kb