Bài: Số tự nhiên chương 1 | Natural numbers

Giải bài số tự nhiên chương 1 | Natural numbers

Bài toán về số tự nhiên trong chương 1 của sách toán song ngữ Anh - Việt lớp 4 là một phần quan trọng để các em học sinh hiểu và áp dụng kiến thức. Bài này không chỉ giúp các em rèn luyện kỹ năng tính toán mà còn phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Thông qua việc giải bài toán số tự nhiên, học sinh sẽ có cơ hội ôn tập và làm quen với các khái niệm cơ bản trong toán học như so sánh, phân tích và lập luận. Việc học tập và theo dõi hướng dẫn trong sách giúp các em nắm vững kiến thức và thực hành từng bước một để giải quyết bài toán. Đồng thời, việc học tập qua sách giúp trẻ phát triển khả năng tự học và tự rèn luyện kỹ năng. Các em sẽ học cách tự tin giải quyết các vấn đề, phát triển sự sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề một cách logic. Qua việc học tập và giải bài tập về số tự nhiên, học sinh lớp 4 cùng nhau học tập và rèn luyện kỹ năng toán học một cách sáng tạo và hiệu quả.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Write the following in words:

a. 138 000                      b. 265 400                 c. 478 652         

d. 2 843 670                   e. 8 955 461              g. 7 956 323

h. 68 972 436                  i. 77 888 999            k. 123 456 789

l. 1 000 000 000             m. 3 400 300 500      n. 19 000 000 000 

Dịch nghĩa:

1. Viết cách đọc các số sau:

a. 138 000                      b. 265 400                 c. 478 652         

d. 2 843 670                   e. 8 955 461              g. 7 956 323

h. 68 972 436                  i. 77 888 999            k. 123 456 789

l. 1 000 000 000             m. 3 400 300 500      n. 19 000 000 000 

Trả lời: Cách 1:1. Đọc lần lượt các số và viết ra bằng chữ, từng phần hàng của số: a. 138 000 → One hundred... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Write the following in figures:

a. Three hundred and forty thousand.

b. Four hundred and one thousand and sixty-two.

c. Nine hundred and seventy thousand, five hundred and five.

d. Six million, eight hundred thousand, two hundred and eleven.

e. Forty million, forty thousand, forty-four.

g. Two billion, three million, four thousand and five.

Dịch nghĩa:

2. Viết các số sau bằng chữ số:

a. Ba trăm bốn mưoi nghìn.

b. Bốn trăm linh một nghìn, không trăm sáu mươi hai.

c. Chín trăm bay mươi nghìn, năm trăm linh năm.

d. Sáu triệu, tám trăm nghìn, hai trăm mười một.

e. Bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn, không trăm bốn mươi tư.

g. Hai tỉ, ba triệu, bốn nghìn linh năm.

 

Trả lời: Cách làm:a. Three hundred and forty thousand = 340,000b. Four hundred and one thousand and sixty-two... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. What are the missing numbers?

a. 458 732              b. 8 765 403             c. 1 246 890

d. 6 857 024           e. 24 387 611           g. 7 294 385

Dịch nghĩa:

3. Nêu giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:

a. 458 732              b. 8 765 403             c. 1 246 890

d. 6 857 024           e. 24 387 611           g. 7 294 385

 

Trả lời: Để tìm giá trị của chữ số 8 trong mỗi số, chúng ta cần xác định vị trí của chữ số 8 trong từng số và... Xem hướng dẫn giải chi tiết

4. What are the missing numbers?

a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2

b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30

c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...

d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...

Dịch nghĩa:

4. Số nào còn thiếu?

a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2

b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30

c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...

d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...

 

Trả lời: Để giải bài toán trên, chúng ta cần tổ chức số ở dạng hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

5.plete the following number pattern:

a. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668

b. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...

c. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002

d. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000

Dịch nghĩa:

5. Viết cho đủ vào dãy số sau:

a. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668

b. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...

c. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002

d. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000

Trả lời: Để hoàn thành dạng số trên, chúng ta cần chú ý đến các chữ số trong dãy số đều có sự thay đổi nhất... Xem hướng dẫn giải chi tiết

6. Arrange the numbers in an increasing order:

a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654

b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034

Dịch nghĩa:

6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:

a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654

b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034

Trả lời: Cách làm:- Đầu tiên, chúng ta cần đọc số từ trái sang phải. So sánh từng chữ số của số đầu tiên... Xem hướng dẫn giải chi tiết

7. Write >, < or = in place of each ☐ to make each number sentence true:

a. 970450 ☐ 970540                      b. 400000 + 18600 ☐ 418500 

c. 1 000 000 ☐ 1000 x 1000           d. 1001001 x 7 ☐ 7007006

Dịch nghĩa:

7. Viết >, < hoặc = vào ☐ để có mệnh đề số học đúng:

a. 970450 ☐ 970540                      b. 400000 + 18600 ☐ 418500 

c. 1 000 000 ☐ 1000 x 1000           d. 1001001 x 7 ☐ 7007006

 

Trả lời: Cách làm:a. So sánh 970450 và 970540, ta thấy 970450 < 970540 b. Tính 400000 + 18600, ta được 418600... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8. Arrange these numbers in an order beginning with the greatest number:

a. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852

b. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543

Dịch nghĩa:

8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự bắt đầu từ số lớn nhất:

a. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852

b. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543

Trả lời: Cách làm:- Để sắp xếp các số trong câu hỏi trên, chúng ta cần so sánh từng cặp số để xác định số lớn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

9. 

a. What is the greatest number in all 6-digit numbers?

b. What is the greatest number in all 7-digit numbers?

c. What is the greatest number in all 8-digit numbers?

d. What is the smallest number in all 8-digit numbers?

e. What is the smallest number in all 9-digit numbers?

f. What is the smallest number in all 10-digit numbers?

Dịch nghĩa:

9.

a. Trong tất cả các số có 6 chữ số, số nào lớn nhất?

b. Trong tất cả các số có 7 chữ số, số nào lớn nhất? 

c. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào lớn nhất? 

d. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào bé nhất? 

e. Trong tất cả các số có 9 chữ số, số nào bé nhất?

g. Trong tất cả các số có 10 chữ số, số nào bé nhất? 

Trả lời: Cách làm:Để tìm số lớn nhất trong số có 6 chữ số, ta chỉ cần tìm số 999999.Để tìm số lớn nhất trong... Xem hướng dẫn giải chi tiết

10. Fill in the blanks: 

a. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm

b. 1 t = ... ... ... kg = ... ... ... g

c. 1 km = ... ... ... cm

d. 1 q = ... ... ... g

e. 1000 km = ... ... ... mm

g. 1000 t = ... ... ... g 

Dịch nghĩa:

10. Điền vào ô trống: 

a. 1 km = ... ... ... m = ... ... ...  mm

b.  1 tấn = ... ... ... kg = ... ... ... g 

c. 1 km = ... ... ... cm

d. 1 tạ = ... ... ... g

e. 1000 km = ... ... ... mm

g. 1000 tấn = ... ... ... g

Trả lời: Cách làm:- Để chuyển đổi đơn vị, chúng ta cần biết quan hệ giữa các đơn vị đó. Ví dụ: 1 km = 1 000 m... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04412 sec| 2315.023 kb