Bài 7 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTTính:a) $\left ( \frac{2}{5} + \frac{1}{2}\right )^{2}$b)...
Câu hỏi:
Bài 7 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTST
Tính:
a) $\left ( \frac{2}{5} + \frac{1}{2}\right )^{2}$
b) $\left ( 0,75 + 1\frac{1}{2}\right )^{3}$
c) $\left ( \frac{3}{5} \right )^{15}$ : (0,36)5
d) $\left ( 1 - \frac{1}{3}\right )^{8}$ : $\left ( \frac{4}{9} \right )^{3}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Ngọc
a) Cách 1: $\left ( \frac{2}{5} + \frac{1}{2}\right )^{2}$ = $\left ( \frac{4}{10} + \frac{5}{10}\right )^{2}$ = $\left ( \frac{9}{10}\right )^{2}$ = $\frac{81}{100}$Cách 2:$\left ( \frac{2}{5} + \frac{1}{2}\right )^{2} = \left ( \frac{4+5}{10}\right )^{2} = \left ( \frac{9}{10}\right )^{2} = \frac{81}{100}$b) Cách 1: $\left ( 0,75 + 1\frac{1}{2}\right )^{3}$ = $\left ( \frac{3}{4} + \frac{3}{2}\right )^{2}$ = $\left ( \frac{3}{4} + \frac{6}{4}\right )^{2}$ = $( \frac{9}{4} )^{2}$ = $\frac{81}{16}$Cách 2:$\left ( 0,75 + 1\frac{1}{2}\right )^{3} = \left ( \frac{3}{4} + \frac{3}{2}\right )^{3} = \left ( \frac{3}{4} + \frac{6}{4}\right )^{3} = (\frac{9}{4})^{3} = \frac{729}{64}$c) $\left ( \frac{3}{5} \right )^{15}$ : (0,36)^5 = $\left ( \frac{3}{5} \right )^{15}$ : $\left ( \frac{36}{100} \right )^5$ = $\left ( \frac{3}{5} \right )^{15}$ : $\left ( \frac{9}{25} \right )^5$ = $\left ( \frac{3}{5} \right )^{15}$ : $\left ( \frac{9^{5}}{25^{5}} \right )$ = $\left ( \frac{3}{5} \right )^{15}$ : $\frac{3}{5}$ = 1d) $\left ( 1 - \frac{1}{3}\right )^{8}$ : $\left ( \frac{4}{9} \right )^{3}$ = $\left ( \frac{2}{3}\right )^{8}$ : $\left ( \frac{4}{9} \right )^{3}$ = $\left ( \frac{2^{8}}{3^{8}}\right )$ : $\left ( \frac{4^{3}}{9^{3}} \right )$ = $\left ( \frac{2^{8} \cdot 9^{3}}{3^{8} \cdot 4^{3}} \right )$ = $\frac{27}{16}$Như vậy:a) $\left ( \frac{2}{5} + \frac{1}{2}\right )^{2}$ = $\frac{81}{100}$b) $\left ( 0,75 + 1\frac{1}{2}\right )^{3}$ = $\frac{81}{16}$c) $\left ( \frac{3}{5} \right )^{15}$ : (0,36)^5 = 1d) $\left ( 1 - \frac{1}{3}\right )^{8}$ : $\left ( \frac{4}{9} \right )^{3}$ = $\frac{27}{16}$
Câu hỏi liên quan:
- Bài 1 trang 20 toán lớp 7 tập 1 CTSTViết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 0...
- Bài 2 trang 20 toán lớp 7 tập 1 CTSTa) Tính:$\left ( \frac{-1}{2} \right )^{5}$ ;$\left...
- Bài 3 trang 20 toán lớp 7 tập 1 CTSTTìm x, biết:a) x :$\left ( \frac{-1}{2} \right )^{3}$...
- Bài 4 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTViết các số (0,25)8; (0,125)4; (0,0625)4dưới...
- Bài 5 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTTính nhanhM = (100 -1) . (100 - 22) . (100 - 32) .... (100 -5...
- Bài 6 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTTính:a) $\left [ \left ( \frac{3}{7} \right )^{4} . \left (...
- Bài 8 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTTính giá trị các biểu thức.a) $\frac{4^3.9^7}{27^{5}.8^{2}}$b)...
- Bài 9 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTa) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97 .1024kg, khối...
Hoàng Tuấn Minh
d) Ta có (1 - 1/3)^8 : (4/9)^3 = (2/3)^8 : (4/9)^3 = (2^8/3^8) : (64/729) = 256/6561.
Meiii
c) Ta có (3/5)^15 : (0,36)^5 = (3/5)^15 : (36/100)^5 = (3/5)^15 : (9/25)^5 = (3/5)^15 : (3^5/5^5) = (5/3)^15 = (5^15)/(3^15).
nam nguyễn duy
b) Ta có (0,75 + 1 1/2)^3 = (0,75 + 1,5)^3 = 2,25^3 = 11,390625.
Phạm Thị Thanh Nga
a) Ta có (2/5 + 1/2)^2 = (4/10 + 5/10)^2 = (9/10)^2 = 81/100.