Bài 4 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTViết các số (0,25)8; (0,125)4; (0,0625)4dưới...
Câu hỏi:
Bài 4 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTST
Viết các số (0,25)8 ; (0,125)4 ; (0,0625)4 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Linh
Để viết các số (0,25)8, (0,125)4, (0,0625)4 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5, ta đi từng bước như sau:1. Đổi các số đã cho sang dạng phân số: - (0,25)8 = $\frac{25}{100}$ = $\frac{1}{4}$- (0,125)4 = $\frac{125}{1000}$ = $\frac{1}{8}$- (0,0625)4 = $\frac{625}{10000} = \frac{1}{16}$2. Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5:- $\frac{1}{4}$ = $(\frac{1}{2})^{2}$ = $(0,5)^{2}$- $\frac{1}{8}$ = $(\frac{1}{2})^{3}$ = $(0,5)^{3}$- $\frac{1}{16}$ = $(\frac{1}{2})^{4}$ = $(0,5)^{4}$Vậy:- (0,25)8 = $(0,5)^{2}$ = $(\frac{1}{2})^{2}$- (0,125)4 = $(0,5)^{3}$ = $(\frac{1}{2})^{3}$- (0,0625)4 = $(0,5)^{4}$ = $(\frac{1}{2})^{4}$Câu trả lời: - (0,25)8 = $(\frac{1}{2})^{2}$ = $(0,5)^{2}$- (0,125)4 = $(\frac{1}{2})^{3}$ = $(0,5)^{3}$- (0,0625)4 = $(\frac{1}{2})^{4}$ = $(0,5)^{4}$
Câu hỏi liên quan:
- Bài 1 trang 20 toán lớp 7 tập 1 CTSTViết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 0...
- Bài 2 trang 20 toán lớp 7 tập 1 CTSTa) Tính:$\left ( \frac{-1}{2} \right )^{5}$ ;$\left...
- Bài 3 trang 20 toán lớp 7 tập 1 CTSTTìm x, biết:a) x :$\left ( \frac{-1}{2} \right )^{3}$...
- Bài 5 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTTính nhanhM = (100 -1) . (100 - 22) . (100 - 32) .... (100 -5...
- Bài 6 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTTính:a) $\left [ \left ( \frac{3}{7} \right )^{4} . \left (...
- Bài 7 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTTính:a) $\left ( \frac{2}{5} + \frac{1}{2}\right )^{2}$b)...
- Bài 8 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTTính giá trị các biểu thức.a) $\frac{4^3.9^7}{27^{5}.8^{2}}$b)...
- Bài 9 trang 21 toán lớp 7 tập 1 CTSTa) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97 .1024kg, khối...
Thảo Thanh
(0,0625)4 = 2^(-4)
Hoàng Minh Quang
(0,125)4 = 2^(-3)
minh Le
(0,25)8 = 2^(-2)