Giải bài tập sách bài tập (SBT) toán lớp 7 Cánh diều Bài tập cuối chương VII

Hướng dẫn giải Bài tập cuối chương VII sách bài tập toán lớp 7

Trong bài tập cuối chương VII trang 98 sách bài tập toán lớp 7, ta cần tập trung vào việc giải các bài tập liên quan đến những kiến thức đã học trong chương này. Bạn cần phải áp dụng các công thức và phương pháp đã được hướng dẫn trong sách để giải quyết các bài tập này.

Sau khi đọc kỹ yêu cầu của từng bài tập, hãy xác định rõ các thông tin đã cho và cần tìm. Tiến hành giải bài một cách cẩn thận, từng bước một để tránh nhầm lẫn và sai sót.

Hãy chú ý đến từng chi tiết và vận dụng kiến thức một cách chính xác. Nếu gặp khó khăn, hãy tham khảo lại các bài giảng và ví dụ trong sách để hiểu rõ hơn về cách giải.

Với sự kiên nhẫn và cố gắng, bạn sẽ hoàn thành tốt bài tập cuối chương VII và nắm vững kiến thức toán ở cấp độ lớp 7. Chúc bạn thành công!

Bài tập và hướng dẫn giải

BÀI TẬP

Bài 99. Cho hai tam giác ABc có $\widehat{ABC}=\widehat{MNP},\widehat{ACB}=\widehat{MPN}$. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc là :

A. AC = MP

B. AB = MN

C. BC = NP

A. AC = MN

Trả lời: Để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc, ta cần thêm điều kiện là... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 100. Cho tam giác có $\widehat{BAC}=110^{\circ}$. Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E Và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng :

A. $20^{\circ}$

B. $30^{\circ}$

C. $40^{\circ}$

D. $50^{\circ}$

Trả lời: Để giải bài toán này, ta thực hiện các bước sau:Bước 1: Vẽ tam giác ABC có $\widehat{BAC}=11... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 101. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?

Trả lời: Để giải bài toán này, ta cần xác định hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác. Ta có thể sử... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 102*. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.

Trả lời: Phương pháp giải:Gọi N là giao điểm của AG và BC, BH vuông góc AN tại H và CK vuông góc AN tại K. Ta... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 103. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của goác A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên Bc, H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh:

a) OC vuông góc vưới FH;

b) Tam giác OAI là tam giác cân

c) Tam giác BAI là tam giác cân.

Trả lời: a) Để chứng minh $OC \perp FH$, ta có thể sử dụng hai cách sau:- Cách 1: Chứng minh tam giác OHC... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 104. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.

a) Chứng minh AC = EB và AC // EB

b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết $\widehat{HBE}=50^{\circ};\widehat{MEB}=25^{\circ}$. Tính số đo các góc HEB và HEM.

Trả lời: a) Phương pháp giải:- Đầu tiên, ta chứng minh rằng tam giác AMC và EMB đồng dạng.- Tiếp theo, chứng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 105. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh $\Delta ADB=\Delta AEC$

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

c) So sánh HB và HD.

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là trung điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

Trả lời: Phương pháp giải:a) Ta có $\Delta ADB=\Delta AEC$ do góc $\widehat{A}$, cạnh $AB$ và cạnh $AC$ trong... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 106. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC ($D\in BC$). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB

a) Chứng minh $\widehat{ABD}=\widehat{AED}$

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2 IH

Trả lời: a) Phương pháp giải:- Chứng minh $\widehat{ABD}=\widehat{AED}$:Xét tam giác ABD và AED, ta có:+ AD... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04622 sec| 2151.719 kb