Bài 28: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bài 28: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Đầu tiên, chúng ta cần sắp xếp các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: $km^{2}$, $hm^{2}$, $dam^{2}$, $m^{2}$, $dm^{2}$, $cm^{2}$, $mm^{2}$.
Mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích cũng cần được lưu ý: 1 $km^{2}$ tương đương với 1000000 $m^{2}$ và 1 ha tương đương với 10000 $m^{2}$. Ngoài ra, 1 $km^{2}$ bằng 100 ha.
Để thực hành, chúng ta cần hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích và biết rằng mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị lớn hơn liền trước nó.
Cuối cùng, chúng ta cũng sẽ viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân, ví dụ như 7$m^{2}$ 3$dm^{2}$ sẽ được viết là 7,03 $m^{2}$ và 15$dm^{2}$ sẽ được viết là 0,15 $m^{2}$.
Bài tập và hướng dẫn giải
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 77 VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 47$dm^{2}$ = ..... $m^{2}$ b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = ...... $dm^{2}$
c. 26$cm^{2}$ = ...... $m^{2}$ d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = ........ $cm^{2}$
Câu 2: Trang 77 VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2015 $m^{2}$ = ..... ha b. 7000 $m^{2}$ = ..... ha
c. 1ha = ......... $km^{2}$ d. 21ha = ........ $km^{2}$
Câu 3: Trang 77 VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3,61$m^{2}$ = ...... $dm^{2}$ b. 54,3$m^{2}$ = ...... $m^{2}$ ..... $dm^{2}$
c. 9,5$km^{2}$ = ....... ha d. 6,4391ha = ......... $m^{2}$
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 2: Trang 78 VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết các số đo diện tích của các vườn quốc gia nói trên dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là $km^{2}$