Bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Bài 15: Mi - li - mét vuông

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về đơn vị đo diện tích và cách chuyển đổi giữa chúng. Để nắm vững kiến thức, hãy lưu ý các điểm sau:

A. Hoạt động cơ bản

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

  • 1 $hm^{2}$ = 100 $dam^{2}$ Đ
  • 80 $dam^{2}$ = 8 $hm^{2}$ S
  • 1 $dam^{2}$ = 5 $m^{2}$ S
  • 1 $hm^{2}$ = 10000 $m^{2}$ Đ
  • 1002 $m^{2}$ = $10\frac{2}{100}$ $dam^{2}$ Đ
  • 108 $dam^{2}$ = $1\frac{8}{100}$ $hm^{2}$ Đ

2. Em cần đọc kĩ sách giáo khoa (SGK).

3. Đọc kĩ nội dung sách giáo khoa (SGK).

4. Đọc, viết các số đo diện tích:

a. Đọc các số đo diện tích: 18 $mm^{2}$; 603 $mm^{2}$; 1400 $mm^{2}

b. Viết các số đo diện tích:

  • Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 180 $mm^{2}$
  • Hai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông: 2310 $mm^{2}$

Qua bài học này, mong rằng các em học sinh sẽ hiểu rõ hơn về đơn vị đo diện tích và biết cách chuyển đổi giữa chúng. Hãy ôn tập và áp dụng kiến thức vào thực hành để củng cố kiến thức.

Bài tập và hướng dẫn giải

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 42 VNEN toán lớp 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

7$cm^{2}$ = ... $mm^{2}$      2$m^{2}$ = ... $cm^{2}$               15$km^{2}$ = ... $hm^{2}$

12$hm^{2}$ = ... $m^{2}$      15$m^{2}$8$dm^{2}$ = ... $dm^{2}$          3$dam^{2}$ 22$m^{2}$= ... $m^{2}$

Trả lời: Cách 1:Để chuyển đơn vị đo diện tích từ $cm^{2}$ sang $mm^{2}$, ta biết rằng $1 cm = 10 mm$, vậy $1... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 42 VNEN toán lớp 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

800$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$             2600$dm^{2}$= ... $m^{2}$              80 000$m^{2}$= ... $hm^{2}$

1000$hm^{2}$= $km^{2}$             150$cm^{2}$= ... $dm^{2}$ ... $cm^{2}$            201$m^{2}$ = ... $dam^{2}$ ... $m^{2}$

Trả lời: Cách làm:Để chuyển từ một đơn vị diện tích nhỏ sang đơn vị diện tích lớn, chúng ta cần thực hiện... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Trang 42 VNEN toán lớp 5 tập 1

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

2$mm^{2}$= ... $cm^{2}$           5$dm^{2}$= ... $m^{2}$                34$dm^{2}$= ... $m^{2}$

45$cm^{2}$= ... $dm^{2}$          25$mm^{2}$= ... $cm^{2}$           28$cm^{2}$= ... $m^{2}$

Trả lời: Để chuyển đổi các đơn vị diện tích, chúng ta cần biết quy đổi giữa các đơn vị đó. Ta có các quy tắc... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4: Trang 42 VNEN toán lớp 5 tập 1

a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 8$m^{2}$36$dm^{2}$;   19$m^{2}$8$dm^{2}$

b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông: 4$dm^{2}$45$cm^{2}$;   14$dm^{2}$85$cm^{2}$;   105$dm^{2}$6$cm^{2}$.

Trả lời: Cách làm:a. Để đổi số đo từ mét vuông sang đề-xi-mét vuông, ta sử dụng quy tắc chuyển đổi: $1m^{2} =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 5: Trang 42 VNEN toán lớp 5 tập 1

Điền dấu < = > :

2$dm^{2}$8$cm^{2}$ ... 208$cm^{2}$            4$m^{2}$48$dm^{2}$ ... 5$m^{2}$

400$mm^{2}$ ... 398 $cm^{2}$                       61$km^{2}$ ... 610$hm^{2}$

Trả lời: Để giải câu này, chúng ta cần chuyển đơn vị của diện tích về cùng một đơn vị trước khi so sánh.1.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 42 VNEN toán lớp 5 tập 1

Trước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600$m^{2}$, một mẫu bằng 10 sào, một sào bằng 15 thước. Em hãy tính xem một sào bằng bao nhiêu mét vuông, một thước bằng bao nhiêu mét vuông?

Trả lời: Cách làm:1. Để tính diện tích 1 sào, ta chia diện tích của 1 mẫu cho số sào trong 1 mẫu:$1 sào =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 42 VNEN toán lớp 5 tập 1

Ở các tỉnh phía Nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công. Một công đất có diện tích bằng 1000$m^{2}$. Em hãy tính xem 10000$m^{2}$ bằng nhiều công đất.

Trả lời: Cách 1:Để tính số công đất cần để đo diện tích 10000$m^{2}$, ta thực hiện phép chia 10000 cho 1000:1... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04345 sec| 2104.773 kb