B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 77 VNEN toán lớp 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ...

Câu hỏi:

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 77 VNEN toán lớp 5 tập 1

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 47$dm^{2}$ = ..... $m^{2}$           b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = ...... $dm^{2}$

c. 26$cm^{2}$ = ...... $m^{2}$          d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = ........ $cm^{2}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Huy
Để giải bài toán trên, chúng ta cần chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. Để chuyển đổi từ đơn vị đo lớn hơn sang đơn vị đo nhỏ hơn, ta nhân với 10; còn từ đơn vị đo nhỏ hơn sang đơn vị đo lớn hơn, ta chia cho 10.

Cách làm 1:
a. 47$dm^{2}$ = 47 x 0,01 = 0,47 $m^{2}$
b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = 32,14 $dm^{2}$
c. 26$cm^{2}$ = 26 x 0,0001 = 0,0026 $m^{2}$
d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = 5 x 0,0001 + 6 x 0,0001 = 0,0005 + 0,0006 = 0,0005 + 0,0006 = 0,0006 $cm^{2}$

Cách làm 2:
a. 47$dm^{2}$ = 0,47 $m^{2}$
b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = 32,14 $dm^{2}$
c. 26$cm^{2}$ = 0,0026 $m^{2}$
d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = 0,0005 + 0,0006 = 0,0006 $cm^{2}$

Vậy câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn cho câu hỏi trên là:
a. 47$dm^{2}$ = 0,47 $m^{2}$
b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = 32,14 $dm^{2}$
c. 26$cm^{2}$ = 0,0026 $m^{2}$
d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = 0,0006 $cm^{2}$
Bình luận (3)

đặng anh

c. 26$cm^{2}$ = 0.0026$m^{2}$, d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = 0.056$cm^{2}$

Trả lời.

30 Đoàn Minh Trí 10G

b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = 32.14$dm^{2}$

Trả lời.

Phạm Mai Hà

a. 47$dm^{2}$ = 0.47$m^{2}$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.36982 sec| 2165.867 kb