Bài 52: Em ôn lại những gì đã học
Bài học số 52: Đối diện với những kiến thức đã học
Trong cuốn sách VNEN toán lớp 5 tập 1 trang 133, bài học số 52 mang đến cho các em học sinh cơ hội ôn lại và khẳng định những kiến thức đã học. Qua bài học này, các em sẽ được hướng dẫn cách giải các bài tập và câu hỏi dưới dạng dễ hiểu và chi tiết.
Qua việc làm bài tập và trả lời câu hỏi trong bài học này, các em sẽ được định hình lại kiến thức của mình một cách chắc chắn. Việc ôn tập và làm lại những bài tập đã học không chỉ giúp củng cố kiến thức mà còn giúp học sinh hiểu rõ hơn về các khái niệm và phương pháp giải toán.
Với hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu, mong rằng bài học số 52 sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong việc áp dụng chúng vào giải các bài toán toán học. Hãy cố gắng và không ngừng rèn luyện, chúng ta sẽ có thể vượt qua mọi thách thức!
Bài tập và hướng dẫn giải
A. Hoạt động thực hành
Câu 2: Trang 133 sách VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Phân số/ hỗn số | Số thập phân | Tỉ số phần trăm |
$\frac{3}{4}$ | 0,75 | 75% |
$\frac{4}{5}$ | ||
$3\frac{1}{2}$ | ||
$2\frac{11}{25}$ |
Câu 3: Trang 133 sách VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là .....
b. 30% của 78m là ......
c. 45% diện tích một khu vườn 2700$m^{2}$. khu vườn đó có diện tích là .....
Câu 4: Trang 134 sách VNEN toán lớp 5 tập 1
Giải bài toán sau: Một gói trà tam thất - xạ đen nặng 2g có thành phần như sau: tam thất 1g, xạ đen 0,5g, hoa chè: 0,5g. Hãy tính tỉ số phần trăm của lượng tam thất, xạ đen, hoa hòe so với cả gói.
Câu 5: Trang 134 sách VNEN toán lớp 5 tập 1
Giải bài toán sau: Một cửa hàng sữa có tất cả 6500 thùng sữa. Cửa hàng đã bán được 45% số sữa đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng sữa chưa bán?
Câu 6: Trang 134 sách VNEN toán lớp 5 tập 1
Giải bài toán sau: Bác Lan bán hoa quả bị lỗ 65000 đồng. Bác nói tính ra bị lỗ 5% tiền vốn. Hỏi số vốn ban đầu bác Lan bỏ ra để mua hoa quả là bao nhiêu tiền?
C. Hoạt động ứng dụng
Hãy viết tiếp vào bảng số liệu về lớp em dưới đây:
(Tính tỉ số phần trăm của:
- Số học sinh nam ở từng nhóm và số học sinh cả lớp
- Số học sinh nữ ở từng nhóm và số học sinh cả lớp
- Tổng số học sinh nam và số học sinh cả lớp
- Tổng số học sinh nữ và số học sinh cả lớp
Số liệu về lớp em
Tổng số học sinh cả lớp: .......
Số bạn nam | Số bạn nữ | Tổng số | |
Nhóm 1 | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) |
Nhóm 2 | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) |
Nhóm 3 | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) |
Nhóm 4 | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) |
Nhóm 5 | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) |
Cả lớp | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm ......%) | ....(chiếm 100%) |