Bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Trang 57 của sách VNEN toán lớp 5 tập 1 giải thích về hàng của số thập phân và cách đọc, viết số thập phân. Bài học được trình bày một cách dễ hiểu, chi tiết và có các hoạt động thực hành giúp học sinh hiểu rõ hơn về chủ đề này.
Trong bài học, học sinh được yêu cầu thực hiện các hoạt động cơ bản như trò chơi "Đọc, viết số thập phân" để hiểu rõ cách đọc và viết số thập phân. Cụ thể, học sinh sẽ viết các chữ số và dấu phẩy để tạo thành các số thập phân khác nhau, sau đó đọc số đó và nêu rõ phần nguyên và phần thập phân của số đó.
Để minh họa, sau khi học sinh thực hiện hoạt động trên, sách đã cung cấp ví dụ về cách đọc số thập phân 549,8012. Số này được đọc là "Năm trăm bốn mươi chín phẩy tám nghìn không trăm mười hai", với phần nguyên là 549 và phần thập phân là 8012. Điều này giúp học sinh hiểu rõ về mối quan hệ giữa hai hàng của số thập phân và cách đọc, viết chúng.
Bài học này giúp học sinh nắm vững kiến thức về số thập phân và cách đọc, viết số thập phân một cách chính xác và dễ dàng. Hướng dẫn chi tiết, dễ hiểu trong sách giúp học sinh có cơ hội ôn tập và nắm bắt nhanh chóng kiến thức.
Bài tập và hướng dẫn giải
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 59 VNEN toán lớp 5 tập 1
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
4, 16 203,60 2213,54 0,089
Câu 2: Trang 59 VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị, bảy phần mười
b. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm
c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
d. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm
e. Không đơn vị, sáu phần nghìn
Câu 3: Trang 60 VNEN toán lớp 5 tập 1
a. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:
$\frac{734}{10}$ $\frac{5608}{100}$ $\frac{905}{100}$
b. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân
Câu 4: Trang 60 VNEN toán lớp 5 tập 1
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
$\frac{721}{10}$ $\frac{2015}{100}$ $\frac{4619}{1000}$ $\frac{1234}{10000}$
Câu 5: Trang 60 VNEN toán lớp 5 tập 1
Điền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu):
Giá trị của /Số | 3,759 | 37,59 | 375,9 | 3759 |
Chữ số 7 | ||||
Chữ số 3 | ||||
Chữ số 5 | ||||
Chữ số 9 |
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 60 VNEN toán lớp 5 tập 1
Bảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:
Tên | Độ cao |
Phan-xi-păng | 3,143km |
Bạch Mã | 1,444km |
Tam Đảo | 1,59km |
Tây Côn Lĩnh | 2,428km |
a. Viết các số thập phân có ở bảng trên vào vở
b. Nêu phần nguyên, phần thập phân và cấu tạo từng phần của mỗi số thập phân em vừa viết