3.8. Hoàn thành các thông tin trong bảng sau:Nguyên tốKí hiệuSố hiệu nguyên tửSố khốiSố protonSố...

Câu hỏi:

3.8. Hoàn thành các thông tin trong bảng sau:

Nguyên tố

Kí hiệu

Số hiệu nguyên tử

Số khối

Số proton

Số neutron

Số electron

Sodium

Na

11

22

?

?

?

Fluorine

F

9

19

?

?

?

Bromine

Br

?

80

?

45

?

Calcium

Ca

?

40

20

?

?

Hydrogen

H

?

1

?

?

1

Radon

Rn

86

?

?

136

?

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Giang
Để hoàn thành bảng trên, ta cần biết các thông tin sau:
- Số hiệu nguyên tử (hay còn gọi là số nguyên tử) là tổng số proton và neutron trong hạt nhân của nguyên tử.
- Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân của nguyên tử.
- Số proton là số nguyên tử của nguyên tố đó.
- Số electron là bằng số proton nếu nguyên tử không mang điện tích.

Phương pháp giải:
1. Tính số neutron: Số neutron = Số khối - Số proton.
2. Sử dụng công thức ion hóa để xác định số electron còn thiếu hoặc dư.

Câu trả lời chi tiết:
- Sodium (Na):
Số neutron = 23 - 11 = 12
Số electron = Số proton - 1 (do nguyên tử Na có điện tích +1 khi mất 1 electron)
Vậy: Na (11 electron, 11 proton, 12 neutron)

- Fluorine (F):
Số neutron = 19 - 9 = 10
Số electron = Số proton (do nguyên tử F là nguyên tố không mang điện tích)
Vậy: F (9 electron, 9 proton, 10 neutron)

- Bromine (Br):
Số neutron = 80 - 35 = 45
Số electron = Số proton (do nguyên tử Br là nguyên tố không mang điện tích)
Vậy: Br (35 electron, 35 proton, 45 neutron)

- Calcium (Ca):
Số neutron = 40 - 20 = 20
Số electron = Số proton (do nguyên tử Ca là nguyên tố không mang điện tích)
Vậy: Ca (20 electron, 20 proton, 20 neutron)

- Hydrogen (H):
Số neutron = 1 - 1 = 0
Số electron = Số proton (do nguyên tử H là nguyên tố không mang điện tích)
Vậy: H (1 electron, 1 proton, 0 neutron)

- Radon (Rn):
Số neutron = 222 - 86 = 136
Số electron = Số proton (do nguyên tử Rn là nguyên tố không mang điện tích)
Vậy: Rn (86 electron, 86 proton, 136 neutron)
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (0)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.04041 sec| 2210.18 kb