Giải bài tập tiếng việt lớp 4 kết nối tri thức bài 26 Con trai người làm vườn
Giải bài 26 Con trai người làm vườn từ sách tiếng việt lớp 4 Kết nối tri thức
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về câu chuyện về con trai của người làm vườn. Qua đó, chúng ta sẽ được hướng dẫn cách giải bài tập 26 từ sách giáo khoa tiếng Việt lớp 4. Những đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em học sinh dễ dàng nắm vững kiến thức và hiểu rõ bài học.
Mong rằng, qua bài học này các em sẽ không chỉ học được kiến thức mới mà còn rèn luyện khả năng giải quyết vấn đề và tư duy logic. Chúc các em học tốt!
Bài tập và hướng dẫn giải
ĐỌC
Bài đọc: Con trai người làm văn - Lô Trân Trân, Thiện Minh dịch
(sách giáo khoa (SGK) tiếng việt lớp 4 Kết nối tri thức bài 26)
Câu 1: Ước mơ của cậu bé và mong muốn của người cha khác nhau như thế nào?
Câu 2: Những chi tiết nào thể hiện ước mơ mãnh liệt của cậu bé?
Câu 3: Người con được miêu tả như thế nào khi đã trở thành thuyền trưởng và trở về thăm cha?
Câu 4: Theo em, vì sao người cha rơi nước mắt khi người con trở về?
Câu 5: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? Tìm câu trả lời đúng.
A. Nên biết ước mơ vừa với sức của mình.
B. Có đam mê và lòng kiên trì thì sẽ thực hiện được ước mơ,
C. Kế thừa công việc của cha mẹ là việc tốt nhất đối với con cái.
D. Muốn thành công phải có thật nhiều ước mơ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1: Tìm các danh từ chỉ người làm việc trên biển trong đoạn dưới đây:
Anh lên tàu, trở thành thuỷ thủ, hằng ngày được nhìn thấy biển cả mênh mông. Một lần, trong đêm bão to, tàu của anh gặp hải tặc. Thuyền trưởng, thuyền phó đều gặp nạn. Anh bình tĩnh hướng dẫn mọi người đối phó với mưa bão và chiến thắng hải tặc.
Câu 2: Đóng vai người con trai, kể cho người bố nghe về hành trình trên biển của mình.
VIẾT
Quan sát con vật
Câu hỏi: Quan sát và ghi chép kết quả quan sát
a. Đặc điểm ngoại hình
Đặc điểm bao quát | |||
Hình dáng, kích thước | Màu sắc | Bộ lông (da) | |
bé nhỏ,... | trắng muốt,... | mềm mại,... | |
Đặc điểm của từng bộ phận | |||
Mắt | Mũi | Miệng | Đặc điểm khác |
tròn xoe,... | nhỏ xíu,... | cong cong,... | ? |
b. Hoạt động, thói quen
Nằm | Chạy | Trèo cây | Hoạt động, thói quen khác |
cuộn tròn,... | êm ru,... | nhanh thoăn thoắt,... | ? |