Câu 6: Tìm các từ ngữ có nghĩa giống với từ trông trong những câu sau:Giêng, Hai rét cứa như dao...
Câu hỏi:
Câu 6: Tìm các từ ngữ có nghĩa giống với từ trông trong những câu sau:
Giêng, Hai rét cứa như dao,
Nghe tiếng chào mào chống gậy ra trông
Nom Đoài rồi lại ngắm Đông
Bề lo sương táp, bề phòng chim ăn.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Cách làm:- Đọc kỹ câu và tìm từ có nghĩa giống với từ "trông".- Nhớ lại các từ ngữ có nghĩa tương đương với từ "trông".- Chọn từ ngữ thích hợp và viết lại câu.Câu trả lời:Các từ ngữ có nghĩa giống với từ "trông" là: nhìn, xem, ngắm, quan sát.
Câu hỏi liên quan:
- CHUẨN BỊCâu hỏi: Đọc một số câu thơ về tình cảm gia đình.
- ĐỌCBài đọc: Quả ngọt cuối mùa - Võ Thanh An(sách giáo khoa (SGK)tiếng việt lớp 4 tập 2 Kết...
- Câu 2: Tìm nghĩa của mỗi cụm từ sau:rét cứa như daonom Đoài ngắm Đôngtóc sương da mồitrông bên tây,...
- Câu 3: Người cháu thương bà vì điều gì?
- Câu 4: Hai câu thơ " Bà như quả ngọt chín rồi/ Càng thêm tuổi tác càng tươi lòng vàng" ý nói gì?...
- Câu 5: Theo em, tác giả muốn nói điều gì qua bài thơ?
- Câu 7: Tìm thêm từ ngữ có nghĩa giống với từ trông và đặt một câu với từ vừa tìm được.
- VIẾTTìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn họcĐề bài: Viết đoạn văn nêu...
- Câu 2: Tìm ýMở đầu:- Giới thiệu nhân vật ( trong câu chuyện hoặc bài thơ em đã đọc, đã nghe).- Nêu...
- Câu 3: Góp ý và chỉnh sửa.- Bố cục đoạn văn đầy đủ, rõ ràng- Thong tin về nhân vật được chọn lọc kĩ...
- ĐỌC MỞ RỘNGCâu 1: Đọc câu chuyện về tình yêu thương giữa con người với con người hoặc giữa con...
- Câu 2: Viết phiếu đọc sách theo mẫu.PHIẾU ĐỌC SÁCHTên câu chuyện:Tác giả:Ngày đọcNội dung...
- Câu 3: Trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện và những điều làm em xúc động ở câu chuyện.
- Câu 4: Kể lại cho người thân nghe một câu chuyện trong hoạt động Đọc mở rộng mà em thấy ấn tượng.
- Kể lại cho người thân nghe một câu chuyện trong hoạt động Đọc mở rộng mà em thấy ấn tượng
Linh Tn
Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Bề lo sương táp, bề phòng chim ăn -> 'lo'
Nhung Nghiêm
Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Nom Đoài rồi lại ngắm Đông -> 'lại'
Thảo Tạ
Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Giêng, Hai rét cứa như dao -> 'cứa'
Nay Phúc Lào
Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Nghe tiếng chào mào chống gậy ra trông -> 'ra'
18 - Hoài
Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Bề lo sương táp, bề phòng chim ăn -> 'phòng'