Câu 6: Tìm các từ ngữ có nghĩa giống với từ trông trong những câu sau:Giêng, Hai rét cứa như dao...

Câu hỏi:

Câu 6: Tìm các từ ngữ có nghĩa giống với từ trông trong những câu sau:

Giêng, Hai rét cứa như dao,

Nghe tiếng chào mào chống gậy ra trông

Nom Đoài rồi lại ngắm Đông

Bề lo sương táp, bề phòng chim ăn.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Cách làm:
- Đọc kỹ câu và tìm từ có nghĩa giống với từ "trông".
- Nhớ lại các từ ngữ có nghĩa tương đương với từ "trông".
- Chọn từ ngữ thích hợp và viết lại câu.

Câu trả lời:
Các từ ngữ có nghĩa giống với từ "trông" là: nhìn, xem, ngắm, quan sát.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (5)

Linh Tn

Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Bề lo sương táp, bề phòng chim ăn -> 'lo'

Trả lời.

Nhung Nghiêm

Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Nom Đoài rồi lại ngắm Đông -> 'lại'

Trả lời.

Thảo Tạ

Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Giêng, Hai rét cứa như dao -> 'cứa'

Trả lời.

Nay Phúc Lào

Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Nghe tiếng chào mào chống gậy ra trông -> 'ra'

Trả lời.

18 - Hoài

Tìm từ ngữ giống với 'trông' trong câu: Bề lo sương táp, bề phòng chim ăn -> 'phòng'

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.42421 sec| 2200.828 kb