Câu 2: Trang 128 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Tínha)...

Câu hỏi:

Câu 2: Trang 128 sách giáo khoa (SGK) toán tiếng Anh lớp 4

Calculate:

Tính

a) $\frac{3}{4}$+$\frac{2}{7}$                     

b) $\frac{5}{16}$+$\frac{3}{8}$                 

c) $\frac{1}{3}$+$\frac{7}{5}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Linh
Phương pháp giải:

a) $\frac{3}{4} + \frac{2}{7}$

Hai phân số có mẫu số khác nhau nên ta cần quy đồng mẫu số bằng cách nhân tử và mẫu của mỗi phân số với mẫu số của phân số kia.

Quy đồng mẫu số:
$\frac{3}{4}$ = $\frac{3 \times 7}{4 \times 7}$ = $\frac{21}{28}$
$\frac{2}{7}$ = $\frac{2 \times 4}{7 \times 4}$ = $\frac{8}{28}$

Cộng hai phân số:
$\frac{3}{4} + \frac{2}{7}$ = $\frac{21}{28} + \frac{8}{28}$ = $\frac{21 + 8}{28}$ = $\frac{29}{28}$


b) $\frac{5}{16} + \frac{3}{8}$

Ta thấy 16 chia hết cho 8 nên giữ nguyên phân số $\frac{5}{16}$ và nhân cả tử và mẫu của phân số $\frac{3}{8}$ với 2 để quy đồng mẫu số.

Quy đồng mẫu số:
$\frac{3}{8}$ = $\frac{3 \times 2}{8 \times 2}$ = $\frac{6}{16}$

Cộng hai phân số:
$\frac{5}{16} + \frac{3}{8}$ = $\frac{5}{16} + \frac{6}{16}$ = $\frac{5 + 6}{16}$ = $\frac{11}{16}$


c) $\frac{1}{3} + \frac{7}{5}$

Hai phân số có mẫu số khác nhau nên ta cần quy đồng mẫu số bằng cách nhân tử và mẫu của mỗi phân số với mẫu số của phân số kia.

Quy đồng mẫu số:
$\frac{1}{3}$ = $\frac{1 \times 5}{3 \times 5}$ = $\frac{5}{15}$
$\frac{7}{5}$ = $\frac{7 \times 3}{5 \times 3}$ = $\frac{21}{15}$

Cộng hai phân số:
$\frac{1}{3} + \frac{7}{5}$ = $\frac{5}{15} + \frac{21}{15}$ = $\frac{5 + 21}{15}$ = $\frac{26}{15}$

Vậy:
a) $\frac{3}{4} + \frac{2}{7} = \frac{29}{28}$
b) $\frac{5}{16} + \frac{3}{8} = \frac{11}{16}$
c) $\frac{1}{3} + \frac{7}{5} = \frac{26}{15}$
Bình luận (3)

Lyzn Charlotte

c) $ rac{1}{3}+ rac{7}{5} = rac{5}{15}+ rac{21}{15} = rac{26}{15} = 1 rac{11}{15}$

Trả lời.

thanhxuan

b) $ rac{5}{16}+ rac{3}{8} = rac{5}{16}+ rac{6}{16} = rac{11}{16}$

Trả lời.

Phương Dung

a) $ rac{3}{4}+ rac{2}{7} = rac{21}{28}+ rac{8}{28} = rac{29}{28} = 1 rac{1}{28}$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
1.09935 sec| 2322.977 kb