Soạn ngữ văn lớp 8 Kết nối tri thức Bài 4 Thực hành tiếng Việt ( trang 84)

Soạn văn bài 4 Thực hành tiếng Việt (trang 84) trong sách ngữ văn lớp 8 Kết nối tri thức - Phân tích chi tiết và hướng dẫn giải

Bài 4 "Thực hành tiếng Việt" trên trang 84 của sách ngữ văn lớp 8 tập 1 Kết nối tri thức là một bài tập luyện viết tiếng Việt. Bài tập này yêu cầu học sinh thực hành viết văn theo chủ đề và nội dung đã cho. Trong bài 4 này, học sinh sẽ được tập trung vào kỹ năng viết văn, biện pháp tu từ, lựa chọn từ ngữ phù hợp để truyền đạt ý kiến một cách chính xác và sinh động.

Để giải bài tập này, học sinh cần đọc kỹ yêu cầu của đề bài, nắm vững chủ đề và mục tiêu viết. Sau đó, họ cần lựa chọn từ vựng phù hợp, sắp xếp bố cục ý trong văn bản một cách logic và mạch lạc. Để hỗ trợ cho việc làm bài tập, sách cung cấp đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết từng bước thực hiện.

Hi vọng rằng qua việc thực hành bài tập này, các em học sinh sẽ nâng cao kỹ năng viết văn của mình, từ đó phát triển khả năng diễn đạt và sáng tạo trong việc truyền đạt suy nghĩ của mình bằng ngôn ngữ Việt Nam.

Bài tập và hướng dẫn giải

NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ, THÀNH NGỮ HÁN VIỆT 

Câu hỏi 1. Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu. 

a. Giải nghĩa mỗi yếu tố. 

b. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó ( mỗi yếu tố tìm ít nhất hai từ). 

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu và tìm các từ, thành ngữ Hán Việt được sử... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu hỏi 2. Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và tìm từ có yếu tố Hán Việt tương ứng: 

Yếu tố Hán Việt

Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng

Gian ( lừa dối, xảo trá)

 

Gian ( giữa, khoảng giữa)

 

Gian ( khó khăn, vất vả)

 

Trả lời: Cách làm: - Đầu tiên, chúng ta cần hiểu ý nghĩa của từ "gian" trong ba trường hợp đã được đưa ra.-... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu hỏi 3. Xếp các từ ngữ sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó:

a. nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính. 

b. thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy. 

c. giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão. 

Trả lời: Cách làm:1. Nhóm các từ chỉ nam:- kim chỉ nam, nam phong, phương nam- Nam tính, nam sinh, nam... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu hỏi 4. Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt một câu với mỗi thành ngữ: 

a. vô tiền khoáng hậu 

b. dĩ hòa vi quý 

c. đồng sành dị mộng 

d. chúng khẩu đồng từ 

e. độc nhất vô nhị 

Trả lời: Để giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt trên, ta cần hiểu ý nghĩa của từng thành ngữ và sử... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.07667 sec| 2195.922 kb