Câu 7:Tìm từ có nghĩa giống với mỗi từ dưới đây và đặt câu với một từ tìm được.- Vội vã- mừng...
Câu hỏi:
Câu 7: Tìm từ có nghĩa giống với mỗi từ dưới đây và đặt câu với một từ tìm được.
- Vội vã
- mừng rỡ
- sợ hãi
- cảm động
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Cách làm:- Đọc kỹ các từ cần tìm từ đồng nghĩa.- Chọn từ đồng nghĩa phù hợp và đặt câu với từ đó.- Kiểm tra câu trả lời xem có chính xác và hoàn chỉnh không.Câu trả lời:1. Vội vã: Nhanh chóng2. Mừng rỡ: Hạnh phúc3. Sợ hãi: Kinh hãi4. Cảm động: Xúc độngVí dụ câu trả lời chi tiết hơn: Sasha đứng ôm Bob với vẻ mặt hạnh phúc mừng rỡ sau khi nghe tin vui.
Câu hỏi liên quan:
- TIÊT 6-7A. ĐỌCI. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi.Bài đọc: Con chim chiền chiện - Huy CậnCâu 1:...
- Câu 2: Tiếng hót của chim chiền chiện được miêu tả qua những câu thơ nào ? Nêu cảm nghĩ của em về...
- II. Đọc hiểuBài đọc: Trai ngọc và hải quỳ - Theo Văn LongCâu 1: Cá mực mang gì đi học? Tìm câu trả...
- Câu 2: Khi gặp cô trai, vì sao cá mực lễ phép trả lời rồi vội vã bơi đi? Tìm câu trả lời đúng.A. Vì...
- Câu 3: Vì sao cá mực muốn đến gần hải quỳ? Tìm câu trả lời đúng.A. Vì cá mực nghe thấy tiếng...
- Câu 4:Cô trai đã làm gì khi thấy cá mực và cá cơm bơi đến gần hải quỳ ?
- Câu 5:Cá mực đã hiểu ra điều gì về cô trai và hải quỳ ?
- Câu 6:Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện này?
- Câu 8: Tìm động từ trong mỗi câu dưới đây:- Cá mực lễ phép trả lời rồi vội vã bơi đi.- Cá mực...
- B,, VIẾTCâu hỏi: Chọn 1 trong 2 đề dưới đây:Đề 1: Viết bài văn thuật lại một giờ học đáng nhớ đối...
ducdangcap
Cảm động: xúc động
Tô Thị Mai Linh
Sợ hãi: lo sợ
Siêng Thị
Mừng rỡ: vui vẻ
Trần Thị Minh Kiều
Vội vã: nhanh chóng