2.Chơi trò chơi: "Tìm 10 từ có tiếng tự".
Câu hỏi:
2. Chơi trò chơi: "Tìm 10 từ có tiếng tự".
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Vương
Cách 1:Cách làm: Hãy tìm các từ trong từ điển hoặc sách vở mà chứa tiếng "tự".Câu trả lời: 10 từ có tiếng "tự" là: Tự túc, Tự tin, Tự cao, Tự sướng, Tự lập, Tự trọng, Tự quyết, Tự mãn, Tự ái, Tự ti.Cách 2:Cách làm: Xem xét các từ thông dụng mà chúng ta thường nghe hoặc sử dụng hàng ngày có chứa tiếng "tự".Câu trả lời: 10 từ có tiếng "tự" là: Tự nhiên, Tự giới thiệu, Tự nhiên, Tự tin, Tự hào, Tự chủ, Tự lực, Tự học, Tự cung, Tự ái.
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt động thực hành1. Trò chơi: Giải ô chữ. Ô chữ đã được chuẩn bị sẵn trong bảng nhóm hoặc tờ giấy...
- 2.Viết những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể từ bài 4A đến bài 6C vào bảng theo...
- 3. Đọc đoạn văn sau:Dưới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ...
- 5.Xếp các từ sau vào ba nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép.tre, rì rào, khoai nước, rung rinh,...
- 6.Thi tìm nhanh 3 danh từ, 3 động từ trong đoạn văn ở hoạt động 3Viết 3 danh từ, 3 động từ...
- Hoạt động ứng dụng1.Cùng người thân tìm hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ về chủ đề Trung...
Chơi trò chơi tìm 10 từ có tiếng tự là cách tốt để học từ vựng một cách vui vẻ.
Tìm 10 từ có tiếng tự giúp bạn nâng cao vốn từ vựng của mình.
Trong bài học tiếng Việt, cô giáo yêu cầu học sinh tìm 10 từ có tiếng tự.
Từ điển tiếng Việt có rất nhiều từ có tiếng tự.
Người ta đã nói rằng mỗi ngày hãy học 10 từ mới.