Giải bài tập sách bài tập (SBT) toán lớp 7 chân trời sáng tạo bài 2 Các phép tính với số hữu tỉ
Chia sẻ cách giải bài tập Số hữu tỉ trang 10 sách bài tập (SBT) toán lớp 7
Trong bài tập này, chúng ta sẽ làm quen với các phép tính cơ bản với số hữu tỉ. Đầu tiên, hãy đọc đề bài kỹ và xác định được yêu cầu của bài toán. Tiếp theo, ta sẽ thực hiện từng phép tính theo thứ tự ưu tiên, nhớ chú ý đến dấu và nguyên tắc tính toán.
Việc giải bài tập này không quá khó nếu bạn đã nắm vững kiến thức cơ bản về số hữu tỉ. Nếu gặp khó khăn, đừng ngần ngại hỏi thầy cô hoặc bạn bè để được giải đáp. Hãy tự tin và kiên nhẫn, vì chỉ thông qua việc luyện tập thường xuyên, bạn mới có thể nâng cao khả năng giải các bài toán toán học.
Nhớ rằng, toán học không chỉ giúp chúng ta rèn luyện tư duy logic mà còn phát triển khả năng giải quyết vấn đề. Hãy tiếp tục học tập và nghiên cứu, bạn sẽ thấy mình ngày càng tiến bộ!
Bài tập và hướng dẫn giải
BÀI TẬP
Bài 1: Tính:
a) $\frac{3}{10}+(\frac{-5}{12})$
b) $(\frac{-3}{8})-(-\frac{7}{24})$
c) $(\frac{-5}{14})+0.25$
d) $(-\frac{7}{8})-1.25$
e) $(\frac{-5}{14})\times\frac{21}{25}$
f) $\frac{8}{27}/(-\frac{16}{45});$
g) $(1\frac{5}{6})/(4\frac{1}{8})$
h) $0.38\times(\frac{-7}{19})$
i) $(\frac{-4}{5})\times(\frac{15}{-8})\times1\frac{1}{9}$
Bài 2. Tính:
a) $-0.375+\frac{1}{4}-(-\frac{1}{5})$
b) $\frac{2}{3}+(\frac{-5}{12})+(\frac{-7}{15})+(-0.2)$
c) $0.275+(\frac{-8}{17})+\frac{29}{40}+(\frac{-9}{17})-1\frac{1}{3}$
d) $(-5)\times (\frac{-34}{21})\times (\frac{-7}{10})\times (-\frac{3}{17})$
e) $(\frac{13}{18}/\frac{26}{9})\times \frac{4}{7}$
f) $[(-\frac{5}{33})/\frac{2}{11}]\times 0.15$
Bài 3. Điền <, >, = thích hợp vào chỗ trống.
a) $(\frac{-4}{9})+(\frac{5}{-9})...-1$
b) $(\frac{-13}{33})+(\frac{-14}{33}) ... (\frac{-10}{11})$
c) $\frac{1}{5}+(\frac{-2}{3}) ... \frac{2}{5}+(\frac{-4}{5})$
Bài 4. Tính:
a) $\frac{6}{7}\times(-\frac{1}{8})+\frac{6}{7}\times(-\frac{3}{4})$
b) $(\frac{-7}{17})\times\frac{5}{12}+(\frac{-7}{17}\times\frac{7}{12}+(\frac{-10}{17})$
c)$ [\frac{3}{5}+(\frac{-1}{4})]/\frac{3}{7}+[(\frac{-3}{4}+\frac{2}{5}]/\frac{3}{7}$
d) $\frac{7}{8}/(\frac{2}{9}-\frac{1}{18})+\frac{7}{8}/(\frac{1}{36}-\frac{5}{12})$
Bài 5: Tìm x, biết:
a) $x\times \frac{21}{25}=\frac{-7}{10}$
b) $\frac{-3}{20}x=\frac{5}{12}-\frac{2}{5}$
c) $\frac{2}{9}/x=\frac{1}{18}/0.375$
d) $(-\frac{11}{12})/2x=\frac{5}{2}+\frac{1}{4}$
Bài 6. Bảng dưới đây thể hiện lượng mưa (tính bằng mm) của một thành phố trong ba tháng so với lượng mưa trung bình hàng năm. Hãy cho biết tổng lượng mua trong khoảng thời gian ba tháng đó nhiều hơn hay ít hơn lượng mưa trung bình hàng năm. Giải thích.
Tháng | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Lượng mưa (mm) | +95.8 | -33.7 | $-83\frac{3}{5}$ |
Bài 7. Sau khi ghép hai mảnh ván lại với nhau thì mảnh ván mới dài 3 m, phần ghép chung dài $\frac{3}{50}$m. Biết mảnh ván thứ nhất dài $1\frac{1}{5}$m. Tính chiều dài mảnh ván thứ hai.
Bài 8. Trong một bể nước, lượng nước chiếm đến $\frac{3}{4}$ dung tích bể. Người ta mở vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được $\frac{1}{8}$ bể. Hỏi nước chảy trong thời gian bao lâu thì đầy bể?
Bài 9. Huy muốn treo một bức tranh nằm giữa bức tường theo chiều ngang. Bức tường dài $5\frac{7}{25}$ mét, bức tranh dài 1.2m. Huy nên treo bức tranh cách mỗi mép tường là bao nhiêu mét?
Bài 10. Bạn Mai nuôi một con mèo. Mai cho mèo ăn mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 300g thức ăn. Với lượng thức ăn có sẵn trong nhà là $10\frac{4}{5}$ kg. Hỏi sau bao nhiêu ngày con mèo của bạn Mai ăn hết lượng thức ăn đó?
Bài 11. Một cửa hàng thời trang nhập về 100 cái áo với giá vốn mỗi cái là 200000 đồng. Cửa hàng đã bán 60 cái áo, mỗi cái lời 25% so với giá mua, 40 cái áo còn lại của hàng bán lỗ 5% mỗi cái so với giá mua. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cauwr hàng đã lời bao nhiêu tiền?
Bài 12. Đỉnh núi Ngọc Linh (Kon Tum) có độ cao khoảng bằng 0.78 lần đỉnh núi Phan Xi Păng. Đỉnh núi Bà Đen (Tây Ninh) cao khoảng bằng $\frac{2}{5}$ lần đỉnh núi Ngọc Linh.
a) Đỉnh núi Bà Đen cao bằng bao nhiêu phần đỉnh núi Phan Xi Păng?
b) Đỉnh núi Bà Đen cao khoảng 980m. Tính độ cao đỉnh núi Ngọc Linh và độ cao đỉnh núi Phan Xi Păng.