Câu 2: Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.
Câu hỏi:
Câu 2: Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Linh
Cách làm:1. Tìm từ đồng nghĩa với từ "hăng hái": nhiệt huyết, tích cực, say mê, nhiệt tình2. Tìm từ đồng nghĩa với từ "can đảm": dũng cảm, kiên cường, anh hùng, mạnh mẽ, táo bạo3. Đặt câu với những từ tìm đượcCâu trả lời:1. Ví dụ câu 1: "Em học hành với sự nhiệt huyết và tích cực."2. Ví dụ câu 2: "Cô giáo dẫn dắt chúng em với lòng dũng cảm và kiên cường."3. Đặt câu: "Cả lớp em đều khâm phục Bác Hồ - một vị anh hùng tràn đầy nhiệt huyết và tinh thần dũng cảm."
Câu hỏi liên quan:
- ĐỌCBài đọc: Anh ba - Trần Dân Tiên(sách giáo khoa (SGK)tiếng việt lớp 4 Kết nối tri...
- Câu 2:Những câu nói nào cho biết mục đích ra nước ngoài của anh Ba?
- Câu 3: Câu nói "Chúng ta sẽ làm việc, chúng ta sẽ làm bất cứ việc gì để sống và để đi.” thể hiện...
- Câu 4:Theo em, tác giả muốn nói điều gì qua câu chuyện này?
- Câu 5:Kể lại một câu chuyện về Bác Hồ mà em đã đọc hoặc đã nghe.
- LUYỆN TỪ VÀ CÂUCâu 1:Tìm các danh từ riêng trong bài đọc Anh Ba.
- VIẾTViết thưĐề bài: Viết nột bức thư cho người thân hoặc bạn bè ở xa.
- ĐỌC MỞ RỘNGCâu 1: Đọc một câu chuyện kể về ước mơ.
- Câu 2:Viết phiếu đọc sách theo mẫu.
- Câu 3:Trao đổi với bạn về ước mơ được nói đén trong câu chuyện và ý nghĩa của câu...
An An
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là mạnh bạo và đặt câu với những từ em tìm được.
sha nttn
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là dung dứng và đặt câu với những từ em tìm được.
16 Bùi huy
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là quả quyết và đặt câu với những từ em tìm được.
thuy tan
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là gan dạ và đặt câu với những từ em tìm được.
Thinh Quoc
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là mạnh mẽ và đặt câu với những từ em tìm được.