Câu 2: Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.

Câu hỏi:

Câu 2: Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Linh
Cách làm:
1. Tìm từ đồng nghĩa với từ "hăng hái": nhiệt huyết, tích cực, say mê, nhiệt tình
2. Tìm từ đồng nghĩa với từ "can đảm": dũng cảm, kiên cường, anh hùng, mạnh mẽ, táo bạo
3. Đặt câu với những từ tìm được

Câu trả lời:

1. Ví dụ câu 1: "Em học hành với sự nhiệt huyết và tích cực."
2. Ví dụ câu 2: "Cô giáo dẫn dắt chúng em với lòng dũng cảm và kiên cường."
3. Đặt câu: "Cả lớp em đều khâm phục Bác Hồ - một vị anh hùng tràn đầy nhiệt huyết và tinh thần dũng cảm."
Bình luận (5)

An An

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là mạnh bạo và đặt câu với những từ em tìm được.

Trả lời.

sha nttn

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là dung dứng và đặt câu với những từ em tìm được.

Trả lời.

16 Bùi huy

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là quả quyết và đặt câu với những từ em tìm được.

Trả lời.

thuy tan

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là gan dạ và đặt câu với những từ em tìm được.

Trả lời.

Thinh Quoc

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm là mạnh mẽ và đặt câu với những từ em tìm được.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.45070 sec| 2192.484 kb